Cho 3,92 gam H 3 PO 4 vào dung dịch chứa 4,4 gam NaOH. Số mol muối tạo thành là
A. 0,01 và 0,03.
B. 0,02 và 0,03.
C. 0,01 và 0,02.
D. đáp án khác.
Cho x gam P2O5 vào dung dịch chứa 0,06 mol KOH; 0,03 mol NaOH; 0,01 K3PO4 và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 542x/71 gam hỗn hợp chất rắn khan. Giá trị của x là
A. 1,420
B. 3,550
C. 1,704
D. 1,988
Hỗn hợp E chứa 0,02 mol etylamin; 0,02 mol axit acrylic và 0,03 mol hexapeptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val). Đốt cháy toàn bộ E cần dùng vừa đủ a mol O2, cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho rất từ từ 0,4a mol HCl vào Y thấy có 4,8384 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là?
A. 21,44
B. 20,17
C. 19,99
D. 22,08
Hỗn hợp E chứa 0,02 mol etylamin; 0,02 mol axit acrylic và 0,03 mol hexapeptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val). Đốt cháy toàn bộ E cần dùng vừa đủ a mol O2, cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho rất từ từ 0,4a mol HCl vào Y thấy có 4,8384 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là?
A. 21,44
B. 20,17
C. 19,99
D. 22,08
Hỗn hợp E chứa 0,02 mol etylamin; 0,02 mol axit acrylic và 0,03 mol hexapeptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val). Đốt cháy toàn bộ E cần dùng vừa đủ a mol O2, cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho rất từ từ 0,4a mol HCl vào Y thấy có 4,8384 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là?
A. 21,44
B. 20,17
C. 19,99
D. 22,08
Hỗn hợp E chứa 0,02 mol etylamin; 0,02 mol axit acrylic và 0,03 mol hexapeptit (được tạo bởi Gly, Ala, Val). Đốt cháy toàn bộ E cần dùng vừa đủ a mol O2, cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ vào 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho rất từ từ 0,4a mol HCl vào Y thấy có 4,8384 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Mặt khác, cho toàn bộ E vào dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là?
A. 21,44
B. 20,17
C. 19,99
D. 22,08
Một dung dịch chứa 2 cation: 0,02 mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: x mol Cl-, y mol SO42-. Khi cô cạn dung dịch thu được 7,23 gam chất rắn khan. Dung dịch chứa 2 muối là:
A. Al2(SO4)3, FeCl2
B. Al2(SO4)3, FeCl3
C. AlCl3, FeSO4
D. AlCl3, Fe2(SO4)3
Theo định luật bảo toàn điện tích: 0,02.3+ 0,03.2=x + 2y
mmuối= 0,02.27+ 0,03.56 + 35,5.x+ 96.y=7,23
Suy ra x=0,06; y=0,03
Ta có: 2 cation: 0,02 mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: 0,06 mol Cl-, 0,03 mol SO42-
Suy ra 2 muối là FeCl2 và Al2(SO4)3
Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,05 và 0,02
B. 0,03 và 0,02
C. 0,02 và 0,03
D. 0,01 và 0,03
Đáp án:B
- Bảo toàn điện tích: x+2y = 0,02.2+0,03 => x+2y = 0,07 (1)
- Bảo toàn khối lượng: 35,5x+96y +0,02.64+0,03.39 = 5,435
ð 35,5x+96y = 2,985 (2)
Từ (1) và (2) có: x= 0,03 và y=0,02
Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là ?
A. 0,01 và 0,03
B. 0,02 và 0,05
C. 0,05 và 0,01
D. 0,03 và 0,02
Đáp án D
Bảo toàn điện tích : 2nCu2+ + nK+ = nCl- + nSO42- => 0,02.2 + 0,03 = x + 2y
Có mmuối = mion = 0,02.64 + 0,03.39 + 35,5x + 96y = 5,435
=> x = 0,03 ; y = 0,02 mol
=>D
Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO3 và 0,12 mol H2SO4, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,04 mol Cu vào X, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,424.
B. 23,176.
C.18,465.
D. 16,924.