Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng:
A. 1:3
B. 7:17
C. 4:14
D. 1:2
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập phương thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng:
A. 1:3
B. 7:17
C. 4:14
D. 1:2
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (BDC’) chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ lệ giữa phần nhỏ và phần lớn:
A. 5 6
B. 1 5
C. 1 3
D. 1 6
Đáp án B
Ta có: V A B C D . A ' B ' C ' D ' = a 3 .
Lại có: V C . B D C = 1 3 C C ' . S B D C = a 3 6
Do đó: V t = a 3 − a 3 6 = 5 a 3 6 ⇒ V b V t = 1 5 .
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh A’B’ và BC. Mặt phẳng (DMN) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỷ số V 1 V 2
A. 2/3
B. 55/89
C. 37/48
D. 1/2
Cho hình lập phương A B C D . A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng B D C ' chia khối lập phương thành hai phần. Tính tỉ lệ thể tích phần nhỏ so với phần lớn
A. 5 6
B. 1 5
C. 1 3
D. 1 6
Đáp án C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD ta có:
A C ⊥ B D B D ⊥ S A ⇒ B D ⊥ S A C
Dựng O K ⊥ S C ⇒ O K là đoạn vuông góc chung của BD và SC
Khi đó d B D ; S C = O K = 1 2 d A ; S C = 1 2 S A . A C S A 2 + A C 2
Với A C = a 2 ⇒ d = a 6 6 .
Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của C’B’ và C’D’. Mặt phẳng (AEF) cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V 1 là thể tích khối chứa điểm A’ và V 2 là thể tích khối chứa điểm C’. Khi đó V 1 V 2 là
A. 25 47 .
B. 1
C. 17 25 .
D. 8 17 .
Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của C’B’ và C’D’. Mặt phẳng (AEF) cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V 1 là thể tích khối chứa điểm A’ và V 2 là thể tích khối chứa điểm C’. Khi đó V 1 V 2 là
A. 25 47 .
B.1
C. 17 25 .
D. 8 17 .
Đáp án A.
Đường thẳng EF cắt A'D' và A'B' tại N;M;AN cắt DD' tại P;AM cắt BB' tại Q. Khi đó thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng (AEF) là ngũ giác APFEQ
Từ giả thiết ta có V 1 = V A ' B ' D ' A P F E Q và V 2 = V A B C D C ' P F E Q ' .
Gọi
V = V A B C D . A ' B ' C ' D ' ; V 3 = V A . A ' M N ; V 4 = V P F D ' N ; V 5 = V Q M B ' E .
Do tính đối xứng của hình lập phương nên V 4 = V 5 .
Nhận thấy
V 3 = 1 6 A A ' . A ' M . A ' N = 1 6 . a . 3 a 2 . 3 a 2 = 3 a 2 8 (đvtt).
V 4 = 1 6 . D ' P . D ' F . D ' N = 1 6 . a 3 . a 2 . a 2 = a 3 72 (đvtt);
V 1 = V 3 − 2 V 4 = 3 a 3 8 − 2. a 3 72 = 25 a 3 72 (đvtt).
V 2 = V − V 1 = a 3 − 25 a 3 72 = 47 a 3 72 (đvtt).
Vậy V 1 V 2 = 25 47 .
Cho hình lập phương ABCD.A' B'C' D' cạnh bằng a và K là một điểm nằm trên cạnh CC’ sao cho C K = 2 a 3 . Mặt phẳng ( α ) qua A, K và song song với BD chia khối lập phương thành hai phần có thể tích V 1 V 2 ( V 1 < V 2 ) . Tính tỉ số V 1 V 2
A. V 1 V 2 = 1 4
B. V 1 V 2 = 1 2
C. V 1 V 2 = 2 3
D. V 1 V 2 = 1 3
Đáp án B
Gọi tâm O, O’ lần lượt là tâm của ABCD, A’B’C’D’. Ta có
Qua I ta kẻ đường thẳng d song song BD cắt BB', DD' lần lượt tại M, N . Mặt phẳng ( α ) chính là mặt phẳng (KMAN) chia khối lập phương thành 2 phần.
Ta có 2 phần khối đa diện đối xứng qua (AA'C'C) nên ta chỉ cần xét một nửa thể tích của mỗi phần như sau:
Cho hình lập phương ABCD.A' B'C' D' cạnh bằng a và K là một điểm nằm trên cạnh CC’ sao cho C K = 2 a 3 . Mặt phẳng α qua A, K và song song với BD chia khối lập phương thành hai phần có thể tích V 1 , V 2 V 1 < V 2 . Tính tỉ số V 1 V 2
A. V 1 V 2 = 1 4
B. V 1 V 2 = 1 2
C. V 1 V 2 = 2 3
D. V 1 V 2 = 1 3
Đáp án B
Gọi tâm O, O’ lần lượt là tâm của ABCD, A’B’C’D’. Ta có I = A K ∩ O O '
Qua I ta kẻ đường thẳng d song song BD cắt BB', DD' lần lượt tại M, N . Mặt phẳng α chính là mặt phẳng (KMAN) chia khối lập phương thành 2 phần.
Ta có 2 phần khối đa diện đối xứng qua (AA'C'C) nên ta chỉ cần xét một nửa thể tích của mỗi phần như sau:
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' cạnh bằng a. M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD, BB'. tính tỉ số thể tích 2 phần của hình lập phương cắt bởi mặt phẳng (MNP).