Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ ( A B C ) , tam giác ABC vuông tại B, AB=a, AC=a 3 Tính thể tích khối chóp biết rằng SB=a 5 .
Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC vuông tại B, AB=a, AC=a 3 Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB= a 5
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. ; AB = a, AC= a 3 .Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng 5 5 6 πa 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
A. a 3 3 3
B. a 3 3 2
C. a 3 3 12
D. a 3 3 6
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a và AC=a 3 . Biết SA ⊥ (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ A B C , tam giác ABC vuông tại B, A B = a , A C = a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng S B = a 5 .
A. a 3 2 3
B. a 3 6 6
C. a 3 6 4
D. a 3 15 6
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết ΔSAB là tam giác đều và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB = a, AC = a 3 .
A. a 3 6 12
B. a 3 6 4
C. a 3 2 6
D. a 3 4
Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ A B C , tam giác ABC vuông tại B , A B = a , A C = a 3 . Tính thể tích khối chóp biết rằng S B = a 5 .
A. a 3 2 3
B. a 3 6 4
C. a 3 6 6
D. a 3 15 6
Đáp án A
Ta có B C = a 3 2 − a 2 = a 2 ⇒ S A B C = 1 2 a . a 2 = a 2 2 2 ; S A = a 5 2 − a 2 = 2 a
Thể tích khối chóp là V = 1 3 S A . S A B C = 1 3 .2 a . a 2 2 2 = a 3 2 3
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. ABC là tam giác vuông cân tại A với SA=a, AB=AC=b. Tính thể tích khối chóp S.ABC
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại A, AB=4a, AC=SA=3a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 6 a 3
B. 8 a 3
C. 2 a 3
D. 9 a 3
Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với (ABC), tam giác ABC vuông tại A, AB=4a,
AC=SA=3a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
A. 6 a 3
B. 8 a 3
C. 2 a 3
D. 9 a 3