Các oxit sau: FeO, MgO, F e 3 O 4 , ZnO những oxit nào phản ứng với H N O 3 có tạo ra khí?
A. FeO, F e 3 O 4 .
B. MgO, FeO.
C. F e 3 O 4 , ZnO.
D. MgO, ZnO.
Cho các oxit có công thức hóa học như sau: SO3, FeO, CO2, CaO, CrO3, ZnO, N2O,
SO2, K2O, P2O5, Al2O3, MgO, CO.
+ Những chất thuộc loại oxit nào.
+ Hãy gọi tên những oxit trên.
+ Viết phương trình hóa của phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho các oxit trên lần lượt tác dụng với
H2O, NaOH, H2SO4.
Oxit axit :
$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit
$CO_2$ : cacbon đioxit
$CrO_3$ : Crom VI oxit
$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit
$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
$FeO$ : Sắt II oxit
$CaO$ : Canxi oxit
$K_2O$ : Kali oxit
$MgO$ : Magie oxit
Oxit lưỡng tính :
$ZnO$ : Kẽm oxit
$Al_2O_3$ : Nhôm oxit
Oxit trung tính
$N_2O$ : đinito oxit
$CO$ : cacbon oxit
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
Cho các oxit sau: FeO, ZnO, CO2, P2O5, CO, CaO, SO2
a) Những oxit nào phản ứng được với nước viết PTHH
b) Những oxit nào phản ứng được với dd axit viết PTHH
c) Những oxit nào phản ứng được với dd bazo viết PTHH
a) CO2 + H2O --> H2CO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
SO2 + H2O --> H2SO3
b) FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
ZnO + 2HCl --> ZnCl2 + H2O
CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O
c) CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH --> 2Na3PO4 + 3H2O
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
) CO2 + H2O --> H2CO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
SO2 + H2O --> H2SO3
b) FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
ZnO + 2HCl --> ZnCl2 + H2O
CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O
c) CO2 + 2NaOH --> Na2CO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH --> 2Na3PO4 + 3H2O
SO2 + 2NaOH --> Na2SO3 + H2O
Axit H 2 SO 4 phản ứng được với những oxit nào trong những oxit cho dưới
đây: SO 2 ; CuO; SO 3 ; Al 2 O 3 ; ZnO; N 2 O 5 ; CO 2 ?. Viết phương trình hóa học.
Pt : \(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(ZnO+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Trong những oxit sau, oxit nào có tỉ lệ mKL:mO = 3 : 2?
A. MgO. B. FeO. C. CuO. D. ZnO.
\(\dfrac{m_{Mg}}{m_O}=\dfrac{24}{16}=\dfrac{3}{2}\left(chọn\right)\\ \dfrac{m_{Fe}}{m_O}=\dfrac{56}{16}=\dfrac{7}{2}\left(loại\right)\\ \dfrac{m_{Cu}}{m_O}=\dfrac{64}{16}=4\left(loại\right)\\ \dfrac{m_{Zn}}{m_O}=\dfrac{65}{16}\left(loại\right)\)
Chọn A
Cho các oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO, SO2, N2O5, FeO, AI2O3, CO2, BaO Trong các oxit trên, oxit nào tác dụng với nước? Viết pthh nếu có? Giúp e với ạ
Oxit tác dụng với nước : \(CaO,Na_2O,SO_3,P_2O_5,K_2O,SO_2,N_2O_5,CO_2,BaO\)
Phương trình hóa học :
\(CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ CO_2 + H_2O \leftrightharpoons H_2CO_3\\ BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\)
Cho các chất sau: K2O, SO3, Na2O,MgO,ZnO,CO2,CaO,BeO,Li2O,P2O5,BaO,Al2O3,FeO,SO2,Fe3O4,AgO,CuO,Fe2O3,N2O5,SnO,HgO,NiO,SiO2,Cr2O3,Cu2O,Hg2O
a) Phân loại các oxit trên
b) Oixt nào tác dụng được với H2O. Viết phương trình phản ứng
c)Oxit nào tác dụng được với dung dịch axit HCl,H2SO4,HNO2,H2PO4,H2SO4,HCO3. Viết phương trình phản ứng.
d) Oxit nào tác dụng được với KOH,Ca(OH)2,NaOH,Ba(OH)2, LiOH. Viết phương trình phản ứng
e) Những oxit nào tác dụng được với nhau. VIết phương trình phản ứng
a) * oxit bazo : K2O , Na2O , MgO , CaO , Li2O , BaO , FeO , Fe3O4 , AgO , CuO , Fe2O3 , SnO , HgO , NiO , Cu2O , Hg2O
* oxit axit : SO3 , CO2 , P2O5 , SO2 , N2O5 , SiO2
* oxit luong tinh : ZnO , BeO , Al2O3 , Cr2O3
b)
K2O + H2O => 2KOH
Na2O + H2O => 2NaOH
CaO + H2O => Ca(OH)2
BaO + H2O => Ba(OH)2
Li2O + H2O => 2LiOH
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
SO2 + H2O => H2SO3
SO3 + H2O => H2SO4
CO2 + H2O => H2CO3
N2O5 + H2O => 2HNO3
2Cr2O3 + H2O => H2Cr2O7
Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?
A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.
C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.
Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?
A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.
Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là
A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.
C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.
Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau
A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.
B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.
C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.
D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.
Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO
Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là
A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.
Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là
A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.
Câu 73. Cho dãy các oxit sau, khí hidro có thể khử toàn bộ dãy các oxit nào?
A. K2O, CaO, MgO. B. MgO, Al2O3, ZnO.
C. ZnO, FeO, CuO. D. Al2O3, ZnO, Fe2O3.
Câu 74. Cho các oxit sau: Na2O, BaO, MgO, Fe3O4, CuO. Trong điều nhiệt nhiệt độ và áp suất thích hợp, khí H2 có thể phản ứng với những oxit nào?
A. Na2O, BaO. B. BaO, MgO. C. MgO, Fe3O4. D. Fe3O4, CuO.
Câu 75. Khí hidro có thể khử được đồng (II) oxit. PTHH của phản ứng này là
A. Cu2O + H2 → 2Cu + H2O. B. CuO + H2 → Cu + H2O.
C. CuO2 + 2H2 → Cu + 2H2O. D. Cu2O2 + 2H2 →2Cu + 2H2O.
Câu 76. Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau
A. Khí hidro là khí nhẹ nhất trong các khí.
B. Khí hidro được dùng để bơm vào khinh khí cầu và bóng thám do tính chất nhẹ của khí.
C. Khí hidro được dùng để nạp vào các bình dưỡng khí.
D. Khí hidro được dùng làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, dùng trong đèn xì để hàn cắt kim loại cho khí hidro khi cháy sinh ra một lượng nhiệt lớn.
Câu 77. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO. Oxit nào không bị Hidro khử:
A. CuO, MgO B. Fe2O3, Na2O C. Fe2O3, CaO D. CaO, MgO
Câu 78. Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, AgO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với Hidro ở nhiệt độ cao:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 1
Câu 79. Cho 8 gam CuO tác dụng với một lượng vừa đủ khí hidro thu được x gam kim loại đồng. Giá trị của x là
A. 6,4. B. 3,2. C. 64. D. 32.
Câu 80. Khử sắt (III) oxit Fe2O3 bằng 3,36 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng kim loại sắt thu được từ phản ứng trên là
A. 8,4 gam. B. 4,2 gam. C. 5,6 gam. D. 2,8 gam.
Những oxit có thể điều chế từ phản ứng phân hủy
A. CuO,FeO,Na2O
B. CuO,Fe2O3,MgO
C. K2O, ZnO, Al2O3
D. CaO, Fe2O3, ZnO