Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 - 2 x + 1 là
A. F x = 1 3 x 3 - 2 + x + C
B. F x = 2 x - 2 + C
C. F x = 1 3 x 3 - x 2 + x + C
D. F x = 1 3 x 3 - 2 x 2 + x + C
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 1 ) ( x + 2 ) là
họ nguyên hàm của hàm số f(x)= 3x-1/x^2-x
\(\int\dfrac{3x-1}{x^2-x}dx=\int\dfrac{\dfrac{3}{2}\left(2x-1\right)+\dfrac{1}{2}}{x^2-x}dx=\dfrac{3}{2}\int\dfrac{2x-1}{x^2-x}dx+\dfrac{1}{2}\int\left(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{1}{x}\right)dx\)
\(=\dfrac{3}{2}ln\left|x^2-x\right|+\dfrac{1}{2}ln\left|\dfrac{x-1}{x}\right|+C\)
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 2 - ln 2 ( 2 x + 1 ) 2 x + 1
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 2 − ln 2 ( 2 x + 1 ) 2 x + 1 là
A. F ( x ) = ln 2 x + 1 − ln 3 2 x + 1 6 + C
B. F ( x ) = − 2 + 2 ln 2 x + 1 2 x + 1 2 + C
C. F ( x ) = 2 ln ( 2 x + 1 ) − ln 3 2 x + 1 3 + C
D. F ( x ) = 2 ( 2 x + 1 ) − ln 3 2 x + 1 + C
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + 2 x - 3 ( x + 1 ) 2 là
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x 2 + x - 2 là
A. F ( x ) = 1 3 ln x - 1 x + 2 + C
B. F ( x ) = 1 3 ln x + 2 x - 1 + C
C. F ( x ) = ln x - 1 x + 2 + C
D. F ( x ) = ln x 2 + x - 2 + C
Chọn A
f ( x ) = 1 x 2 + x - 2 = 1 3 1 x - 1 - 1 x + 2
Nên ∫ f ( x ) d x = 1 3 ln x - 1 - ln x + 2 + C = F ( x ) = 1 3 ln x - 1 x + 2 + C
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = ( x + 2 ) 2 x 4 là
A. - 1 x - 2 x 2 - 4 3 x 2 + C
B. 1 x - 2 x 2 - 4 3 x 2 + C
C. - 1 x - 1 x 2 - 1 x 2 + C
D. - 1 x + 2 x 2 - 4 3 x 2 + C
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ( 2 - e 3 x ) là:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x ( 2 + ln x) là
A. .
B. .
C. .
D. .
Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 sin 2 ( x + 2 ) là