Cho hình thang vuông ABCD (hình dưới đây) với AB=AD=a quay quanh AB tạo thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính V
Cho hình thang vuông ABCD đỉnh A và B có AB = AD = a, BC = 2a. Cho hình thang ABCD quay quanh AB tạo thành 1 khối tròn xoay có thể tích V. Tính V
Hình thang vuông ABCD (như hình vẽ) có A B = 3 a 2 , A D = a , D ^ = 60 o . Cho ABCD quay quanh AB thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính V.
Cho hình thang ABCD (AB = BC = CD = a, AD = 2a) quay quanh BC tạo thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính V.
A. V = πa 3
B. V = 9 πa 3 8
C. V = 5 πa 3 4
D. V = 7 πa 3 4
Cho hình thang vuông ABCD (như hình vẽ) có AB=a, BC=4a, C D = a 5 . Cho ABCD quay quanh BC tạo thành khối tròn xoay có thể tích V. Tính V.
Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB=BC=AD/2=a . Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành
Cho hình thang vuông ABCD có A ^ = D ^ = 90 o , AB = AD = 2 cm , CD = 2 AB . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang quanh trục là cạnh AB
A. 40 π 3 cm 3
B. 16 π 3 cm 3
C. 8 πcm 3
D. 8 π 3 cm 3
Đáp án A
Ta có thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng hiệu thể tích hình trụ bán kính đáy AD, chiều cao CD trừ cho thể tích nón đỉnh B, bán kính đáy BM chiều cao CM.
Ta có
Cho hình thang vuông ABCD có A ^ = D ^ = 90 o , AB=AD=2cm, CD=2AB. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang quanh trục là cạnh AB.
Chọn B
Ta có thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng hiệu
thể tích hình trụ bán kính đáy AD, chiều cao
CD trừ cho thể tích nón đỉnh B, bán kính đáy
BM chiều cao CM.
Ta có:
Cho hình thang vuông ABCD có A ⏞ = D ⏞ = 90 ∘ , AB=AD=2, CD=2AB. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang quanh trục là cạnh AB.
A. 8 π cm 3
B. 40 π 3 c m 3
C. 8 π 3 c m 3
D. 16 π 3 c m 3
Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB=1, đáy lớn CD=3, cạnh bên A D = 2 quay quanh đường thẳng AB. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.