Amino axit không có tính chất nào sau đây?
A. Tác dụng được với ancol tạo este
B. Có thể tham gia phản ứng trùng ngưng
C. Tác dụng với Cu(OH)2 cho dd phức màu xanh tím
D. Tính lưỡng tính
Cho các phát biểu sau
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tácNi đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton dược sản xuất từ cumen.
Phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 5
D.
Chọn A.
(a) Đúng.
(b) Sai, phenol phản ứng thế brom dễ hơn benzen.
(c) Đúng.
(d) Đúng.
(e) Sai, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(g) Đúng.
Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 5 H 8 O 2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là
A. 10.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là
A. 10
B. 6
C. 8.
D. 7
Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là
A. 7
B. 10
C. 8
D. 6
Theo giả thiết : C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Suy ra D là anđehit hoặc xeton.
X Có 7 đồng phân cấu tạo thỏa mãn là :
HCOOCH=CH2CH2CH3
HCOOCH=CH(CH3)CH3
HCOOC(CH3)CH=CH2
CH3COOCH=CHCH3
CH3COOC(CH3)=CH2
C2H5COOCH=CH2
HCOOC(C2H5)=CH2
Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không tác dụng với Na. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn điều kiện trên là
A. 7.
B. 10B. 10
C. 8
D. 6
Cho 9,8 gam Cu(OH)2 tác dụng vừa đủ với V lít dd H2SO4 có nồng độ 2M thu được dd CuSO4
a) Tính khối lượng CuSO4 có trong dung dịch sau phản ứng
b) Tính V
e đag cần gấp mn giúp e với ạ
a)
nCu(OH)2=\(\frac{9,8}{98}\)
= 0,1 mol
PTHH:
Cu(OH)2+ H2SO4→ CuSO4+ 2H2O
0,1________0,1______0,1
mCuSO4= 0,1.160=16 (g)
b)
\(V=\frac{0,1}{2}=0,05\left(l\right)\)
Cho các mệnh đề sau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozo được dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4)Tinh bột và glucozo đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng
Số mệnh đề đúng là:
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Đáp án A
(1) Sai do cả glucozo và fructozo đều có phản ứng tráng gương
(2) Đúng
(3) Đúng do cùng tạo ra C6H14O6
(4) Đúng
(5) Đúng
Những cặp chất nào dưới đây có thể tác dụng với nhau để tạo thành
CuSO4
A. Cu, H2SO4 loãng
B. CuO, H2SO4
C. CuCl2, Na2SO4
D. Cu(OH)2, Na2SO4
E. Cu, H2SO4 đặc, nóng
Cho 12 gam axit axetic tác dụng vừa đủ với m gam CaCO3 .
a,Viết PTHH
bTính m CaCO3 tham gia phản ứng
c ,Dẫn khí thu được sau phản ứng qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo ra a gam kết tủa .Tính a .
a,PTHH:
\(2CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+CO_2\uparrow+H_2O.\)
b, Ta có :\(n_{CH_3COOH}=\dfrac{12}{60}=0,2mol\)
\(2CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+CO_2\uparrow+H_2O.\)
0,2.........................................0,1
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}\left(pu\right)=0,1.100=10g\)
c,
\(2CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+CO_2\uparrow+H_2O.\)
0,2..........................................................................................0,1
\(CO_2+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaCO_3\downarrow+H_2O\)
0,1.................................................0,1
Khối lượng kết tủa thu được : \(m_{BaCO_3}=0,1.197=19,7g\Rightarrow a=19,7\)
Câu 1:Cho các chất sau MgO, Mg, MgSO4, MgCO3
a. Chất nào tác dụng với dd axit clohidric (HCl) sinh ra khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
b. Chất nào tác dụng với dung dịchkali hidroxit (KOH) tạo ra kết tủa trắng.
c. Chất nào tác dụng với dd Đồng (II) sunfat (CuSO4) tạo ra kim loại màu đỏ gạch.
d. Dựa vào mối quan hệ giữa các chất hãy xếp các chất trên (MgO, Mg, MgSO4, MgCO3) thành một dãy chuyển đổi hóa học.
Viết phương trình hóa học cho các câu trên.
Câu 2:
- Natrihidrocacbonat (NaHCO3) còn gọi là backing soda được dùng trong y tế, làm bánh…
- Natri clorua (NaCl): còn gọi là muối ăn dùng làm chất gia vị, bảo quản thực phẩm…
- Canxi hidroxit (Ca(OH)2): khi tan vào nước và lắng trong còn gọi là nước vôi trong, dùng xử lý một số khí thải, xử lý đất chua…
- Amoni clorua (NH4Cl): dùng làm phân bón cung cấp nitơ cho cây…
a. Chất nào dùng điều chế NaOH trong công nghiệp, Viết phương trình hóa học.
b. Viết phương trình chứng minh nước vôi trong dd Ca(OH)2 hấp thụ được khí CO2, SO2 làm giảm lượng khí gây hiệu ứng nhà kính.
c. - Chất nào dùng làm phân bón hóa họclà phân đạm cung cấp chất dinh dưỡng cho cây.
- Giải thích tại sao khi bón phân đạm không nên bón chung với vôi sống (CaO) viết phương trình hóa học với chất đã chọn.
d. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 3 dung dịch NaHCO3, Ca(OH)2, NaCl chứa trong 3 lọ mất nhãn.