Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 ® X ® Y. Cặp chất X, Y nào không thỏa mãn sơ đồ trên?( biết mỗi mũi tên là một phản ứng)
A. Al2O3 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và NaAlO2.
C. Al(OH)3 và Al2O3.
D. NaAlO2 và Al(OH)3.
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z; X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết chất Y tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
Cho các chất sau: Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, Al2(SO4)3, Al(NO3)3. Số chất thỏa mãn với tính chất của X là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho 5 chất AlCl3 (1); Al (2); NaAlO2 (3); Al2O3 (4); Al(OH)3 (5). Chọn sơ đồ gồm 5 phản ứng với sự khởi đầu và kết tủa đều là Al:
A. 2®1®3®4®5®2
B. 2®5®3®1®4®2
C. 2®1®3®5®4®2
D. 2®5®1®3®4®2
Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 X Y → Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là
A. NaAlO2 và Al(OH)3.
B. Al2O3 và Al(OH)3.
C. Al(OH)3 và Al2O3.
D. Al(OH)3 và NaAlO2.
Hoàn thành sơ đồ phản ứng ghi rõ điều kiện nếu có 1, Al-AlCl3-Al(OH)3-NaAlO2-Al(OH)3-Al2O3
Al + 3/2 Cl2 => AlCl3
AlCl3 + 3NaOH => Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH => NaAlO2 + 2H2O
NaAlO2 + HCl + H2O => Al(OH)3 + NaCl
2Al(OH)3 => Al2O3 + 3H2O
3. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) Al + CuCl2- ® AlCl3+ Cu
b) KOH + FeCl3- ® KCl + Fe(OH )3
to
c) Fe + O2- ® Fe3O4
Lập PTHH của mỗi phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của 2 cặp chất (tùy chọn) trong phản ứng
\(a,2Al+3CuCl_2\to 2AlCl_3+3Cu\)
Số phân tử CuCl2 : Số phân tử AlCl3 \(=3:2\)
\(b,3KOH+FeCl_3\to Fe(OH)_3\downarrow+3KCl\)
Số phân tử KOH : Số phân tử KCl \(=1:1\)
\(c,3Fe+2O_2\xrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Số nguyên tử Fe: Số phân tử Fe3O4 \(=3:1\)
. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2. Lập PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Al + HCl - ® AlCl3+ H2
b) Fe(OH )3+ H 2 SO4- ® Fe2( SO4)3+ H 2O
to
c) Al + Cl2- ® AlCl3
d) Na + H 2O - ® NaOH + H2
\(a,2Al+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2\\ b,2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O\\ c,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ d,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
Bổ túc sơ đồ phản ứng: Al(OH)3 ⎯⎯(1)→ Al2O3 ⎯⎯(2)→ Al2(SO4)3 ⎯⎯(3)→ AlCl3
(1) \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
(2) \(Al_2O_3+3H_2SO_4->Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
(3) \(Al_2\left(SO_4\right)_3+3BaCl_2->3BaSO_4\downarrow+2AlCl_3\)
Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH ® (2) Al4C3 + H2O ®
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 ® (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 ®
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 ® (6) Al + dung dịch NaOH
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Các phản ứng thỏa mãn: 2 - 3 - 4 - 5
ĐÁP ÁN D
Cho các phản ứng hoá học sau
(1) Al2O3 + dung dịch NaOH ® (2) Al4C3 + H2O ®
(3) dung dịch NaAlO2 + CO2 ® (4) dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3 ®
(5) dung dịch AlCl3 + dung dịch NH3 ® (6) Al + dung dịch NaOH
Số phản ứng có sự tạo thành Al(OH)3 là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án D
Các phản ứng thỏa mãn: 2 - 3 - 4 - 5