Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là
Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là:
A. KCl.
B. Ba(NO3)2.
C. KHCO3
D. K2SO4
Giải thích:
X là: KHCO3
KHCO3 + HCl → KCl + H2O + CO2
2KHCO3 + Ba(OH)2 → BaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O
Đáp án C
Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa . Chất X là
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. KHCO3
D. K2SO4
Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa . Chất X là
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. KHCO3
D. K2SO4
Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa . Chất X là
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. KHCO3
D. K2SO4
Chất X phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thì không tạo kết tủa. Chất X là
A. NaHS.
B. NaHCO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Chất X phản ứng với dung dịch HCl, còn khi phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 thì không tạo kết tủa. Chất X là
A. NaHS.
B. NaHCO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2.
Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na2CO3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NH3, dung dịch NaHSO4. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Đáp án C
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2
Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2
Các phản ứng xảy ra
Ba(AlO2)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaAlO2
Ba(AlO2)2 + 2CO2 +4H2O →Ba(HCO3)2 +2Al(OH)3
Ba(AlO2)2 + 8HCl → BaCl2 + 2AlCl3 + 4H2O
3Ba(AlO2)2 + 2AlCl3 + 12H2O → 3BaCl2 + 8Al(OH)3
Ba(AlO2)2 + 8NaHSO4 → BaSO4 + Al2(SO4)3 + 4Na2SO4 + 4H2O
Vậy có 4 phản ứng kết thúc thu được kết tủa.
Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na2CO3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NH3, dung dịch A1Cl3, dung dịch NaHSO4. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là:
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án C.
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2.
Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2.
Các phản ứng xảy ra:
Ba(AlO2)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaAlO2
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O → Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3↓
Ba(AlO2)2 + 8HCl → BaCl2 + 2AlCl3 + 4H2O
3Ba(AlO2)2 + 2AlCl3 + 12H2O → 3BaCl2 + 8Al(OH)3↓
Ba(AlO2)2 + 8NaHSO4 → BaSO4↓ + Al2(SO4)3 + 4Na2SO4 + 4H2O
Vậy có 4 phản ứng kết thúc thu được kết tủa.
Cho bột Al tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với lượng dư các chất sau: dung dịch Na2CO3, khí CO2, dung dịch HCl, dung dịch NH3, dung dịch A1Cl3, dung dịch NaHSO4. Số phản ứng sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa là:
A. 2.
B. 1.
C. 4
D. 3
Chọn đáp án C.
2Al + Ba(OH)2 + 2H2O → Ba(AlO2)2 + 3H2.
Dung dịch X chứa Ba(AlO2)2.
Các phản ứng xảy ra:
Ba(AlO2)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaAlO2
Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O → Ba(HCO3)2 + 2Al(OH)3↓
Ba(AlO2)2 + 8HCl → BaCl2 + 2AlCl3 + 4H2O
3Ba(AlO2)2 + 2AlCl3 + 12H2O → 3BaCl2 + 8Al(OH)3↓
Ba(AlO2)2 + 8NaHSO4 → BaSO4↓ + Al2(SO4)3 + 4Na2SO4 + 4H2O
Vậy có 4 phản ứng kết thúc thu được kết tủa.