Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 2 x . 3 x . 7 x .
A. ∫ f x d x = 84 x ln 84 + C
B. ∫ f x d x = 2 2 x 3 x 7 x ln 4 . ln 3 . ln 7 + C
C. ∫ f x d x = 84 x + C
D. ∫ f x d x = 84 x . ln 84 + C
Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 3 + cos 4 πx 4 , F ( 4 ) = 2
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + 2 x thỏa mãn F(0)=3/2. Tìm F(x)
Tìm số thực m để hàm số F ( x ) = m x 3 + ( 3 m + 2 ) x 2 - 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 10 x - 4 ?
A. m = -1.
B. m = 0.
C. m = 1.
D. m = 2.
Vậy m =1 là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Đáp án C
Tìm giá trị của m để hàm số F ( x ) = m 2 x 3 + ( 3 m + 2 ) x 2 - 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 + 10 x - 4
A. m = 2
B. m = ± 1
C. m = -1
D. m = 1
Tìm giá trị của m để hàm số F(x) = m 2 x 3 + ( 3 m + 2 ) x 2 - 4 x + 3 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3 x 2 + 10 x - 4 .
A. m = 2.
B. m = ± 1 .
C. m = -1.
D. m = 1.
Tìm giá trị thực của m để hàm số F(x) = x3 – (2m – 3)2 – 4x + 10 là một nguyên hàm của hàm số f(x) = 3x2 – 12x – 4 với mọi x ∈ ℝ
A. m = 3 2
B. m = - 9 2
C. m = 9 2
D. m = 9
Cho hàm số F ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + 1 là một nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn f(1) = 2, f(2) = 3, f(3) = 4. Hàm số F(x) là
Biết f(x)=x^2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên R giá trị của \(\int\limits^2_1\left[2+f\left(x\right)\right]dx\) bằng
A. 5
B. 3
C. \(\dfrac{13}{3}\)
D. \(\dfrac{7}{3}\)
Ta có: 2 ∫ 1 [2 + f(x)] dx = 2 ∫ 1 [2 + x^2] dx = 2 [2x + (1/3)x^3]1→1 = 2 [(2+1/3) - (2+1/3)] = 0 Vậy đáp án là D. 7/3.
Cho F(x) = 1 2 x 2 là 1 nguyên hàm của hàm số f ( x ) x . Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)lnx
Cho F ( x ) = - 1 3 x 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) x Tìm nguyên hàm của hàm số f'(x)lnx