Cho sơ đồ chuyển hóa: FeaOb + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa.
Có mấy loại oxit FeaOb thỏa mãn tính chất trên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho sơ đồ chuyển hóa: FeaOb + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là
A. Fe và I2.
B. FeI3 và FeI2.
C. FeI2 và I2.
D. FeI3 và I2.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dung dịch HI (dư) → X + Y + H2O.
Biết X, Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X, Y là:
A. Fe và I2
B. FeI3 và FeI2
C. FeI2 và I2
D. FeI3 và I2
Vì Fe3+ có tính oxi hóa mạnh và I- có tính khử mạnh nên xảy ra phản ứng:
2Fe3+ + 2I- → 2Fe2+ + I2
Fe3O4 + 8HI → 3FeI2 + I2 + 4H2O
Đáp án C
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe3O4 + dd HI(dư) → X + Y + H2O
Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của quá trình chuyển hóa. Các chất X và Y là :
A. Fe và I2
B. FeI3 và FeI2
C. FeI2 và I2
D. FeI3 và I2
Cho sơ đồ chuyển hóa: X e n l u l o z ơ → t ° + H 2 O , H + X → + D u n g d ị c h A g N O 3 / N H 3 Y → + D u n g d ị c h H C l Z . Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic
D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → Y → Z→ Y→ X
Biết: X là một phi kim; Y và Z là các hợp chất có chứa nguyên tố X. Dung dịch chất Y làm đỏ quì tím, Z là muối của natri, trong đó natri chiếm 39,316% về khối lượng. Xác định các chất X, Y, Z và hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa trên (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng)
%Na = 39,316% => MZ = 58,5
=> Z là NaCl
=> X là H2 và Y là HCl
Pt: Cl2 + H2 → 2HCl
HCl + NaOH → NaCl + H2O
2NaCl + H2SO4đặc → Na2SO4 + 2HCl
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH
→
X + Y
(b) X+ H2SO4(loãng)
→
Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)
→
F + Ag + NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH
B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
C. HCOONH4 và CH3CHO
D. HCOONH4 và CH3COONH
(a) HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa (X) + CH3CHO (Y) + H2O
(b) HCOONa + H2SO4 loãng → HCOOH (Z) + NaHSO4 (T)
(c) HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O → (NH4)2CO3 (E) + Ag + NH4NO3
(d) CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → CH3COONH4 + Ag + NH4NO3
→ Đáp án B
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4.
B. HCOONH4 và CH3CHO.
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4.
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) →Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) →F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
C. HCOONH4 và CH3COONH4
D. HCOONH4 và CH3CHO
Đáp án A
(NH4)2CO3 và CH3COONH4. B. (NH4)2CO3 và CH3COOH
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C 3 H 4 O 2 + N a O H → X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) → Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → E + Ag + NH4NO3.
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) → F + Ag + NH4NO3.
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. HCOONH4 và CH3COONH4
B. HCOONH4 và CH3CHO
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
D. (NH4)2CO3 và CH3COOH