Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol-fomanđehit, xenlulozơ nitrat, mủ sao su. Polime tổng hợp là:
A. xenlulozơ.
B. cao su
C. xenlulozơ nitrat.
D. nhựa phenol-fomanđehit.
Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol-fomanđehit, xenlulozơ nitrat, mủ sao su. Polime tổng hợp là:
A. xenlulozơ.
B. cao su.
C. xenlulozơ nitrat.
D. nhựa phenol-fomanđehit.
Đáp án D
Trong các polime sau xenlulozơ, nhựa phenol-fomanđehit
Trong các polime sau: xenlulozơ, nhựa phenol-fomanđehit, xenlulozơ nitrat, mủ sao su. Polime tổng hợp là:
A. xenlulozơ
B. cao su
C. xenlulozơ nitrat
D. nhựa phenol-fomanđehit
Đáp án D
Xenlulozơ và mủ cao su là polime thiên nhiên; xenlulozơ nitrat là polime nhân tạo; nhựa phenol-fomanđehit là polime tổng hợp
Cho dãy các chất sau: glixerin trinitrat, nhựa bakelit, xenlulozơ trinitrat, nhựa phenol-fomanđehit, amilozơ, thuỷ tinh hữu cơ, xenlulozơ, chất béo. Số chất trong dãy không phải polime là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(ure-fomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là
A. 2; 2; 3; 3.
B. 2; 3; 2; 3.
C. 3; 2; 3; 2.
D. 3; 3; 2; 2.
Cho các polime: poli(vinyl clorua) (1); poliacrilonitrin (2); policloropren (3); poli(ure-fomanđehit) (4); thủy tinh hữu cơ (5); nilon-6 (6); nhựa hồng xiêm (7); hồ tinh bột (8); rezol (9); xenlulozơ axetat (10). Số polime được dùng làm chất dẻo, tơ, cao su, keo dán lần lượt là
A. 2; 2; 3; 3.
B. 3; 2; 3; 2.
C. 3; 3; 2; 2.
D. 3; 3; 2; 2.
Cho dãy các polime sau: polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), policaproamit, poli(phenol-fomanđehit), xenlulozơ. Số polime trên thực tế được sử dụng làm chất dẻo là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn D.
Polime được sử dụng làm chất dẻo là polietilen, polistiren, poli(metyl metacrylat), poli(phenol-fomanđehit)
Cho các polime sau: PE (1), PVC (2), cao su buna (3), poli isopren (4), amilozơ (5), amilopectin (6), xenlulozơ (7), cao su lưu hoá (8), nhựa rezit (9). Các polime có cấu trúc không phân nhánh là
A. 1,2,4,6,8.
B. 1,2,3,4,5,7.
C. 1,3,4,5,8.
D. 1,2,3,4,6,7.
Đáp án B
Polime có cấu trúc không phân nhánh: 1, 2, 3, 4, 5, 7
(1) (CH2 – CH2)n
(2) (CH2 – CHCl)n
(3) (CH2 – CH = CH – CH2)n
(4) (CH2 – C(CH3)=CH – CH2)n
Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Đáp án C
Chọn C gồm PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, xenlulozơ, nhựa novolac, tơ nilon-7.
Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Chọn C gồm PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, xenlulozơ, nhựa novolac, tơ nilon-7.