Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Giá trị của chữ số 8 trong số 1846 là:
A. 80
B. 800
C. 8
D. 18
khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng
phân số bằng phân số 3/8 là:
a.12/18 c.9/24
b.6/12 d.9/16
Hãy khoanh tròn vào chữ số đặt trước câu trả lời đúng:
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
A. 300 00 B. 3 000 C. 300 D. 3
b) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là:
B. 3 000
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8
2/Hỗn số 5 8/10viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. 8/1000 B. 8/100 C. 8/10 D. 8
2/Hỗn số 5 8/10viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10
Dãy số trên có tất cả là:
A.9 số
B.18 số
C. 10 số
D. 81 số
Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10
Dãy số trên có tất cả là:
A.9 số
B.18 số
C. 10 số
D. 81 số
Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10
Số thư tư trong dãy là:
A.4
B.0
C. 60
D. 40
Nhìn vào dãy số liệu sau, hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
90, 80, 70, 60, 50, 40, 30, 20 , 10
Số thư tư trong dãy là:
A.4
B.0
C. 60
D. 40
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm ) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:
Câu 2: (1 điểm ) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 3,900 B. 3,09
C. 3,9 D. 3,90
Câu 3: (1 điểm) 3 phút 20 giây = .......giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320
C. 80 D. 200
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các phân số, hỗn số sau:
a/ Năm phần mười...............................................................
b/ Sáu mươi chín phần trăm.........................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn..........................................
d/ Hai và bốn phần chín........................
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
Câu 3: (2 điểm) Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 4: (1,5 điểm) Một bếp ăn chuẩn bị số gạo cho 36 người ăn trong 50 ngày. Nhưng thực tế có 60 người ăn, hỏi số gạo đã chuẩn bị đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người như nhau)
Câu 5: (1,5 điểm) Một khu vườn hình vuông có chu vi 1000m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
II, Câu1
a)\(\dfrac{5}{10}\) b)\(\dfrac{69}{100}\) c)\(\dfrac{43}{1000}\) d)\(2\dfrac{4}{9}\)
Câu2: a) 9,6m b) 2,05cm2 c) 5,062 tấn d) 2 phút=2 phút
I. (6 điểm)Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi rồi điền kết quả, đáp án vào chỗ chấm hoặc khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng:
Số “Một trăm linh năm triệu” có số chữ số 0 là
A. 1
B. 5
C. 6
D. 7