Số nào dưới đây được đọc là: Sáu trăm ba mươi tư
A. 643
B. 364
C. 634
D. 346
âu 1. (0,25 điểm) Số: Năm mươi chín triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tư viết là:
A. 59 643 554 B. 59 634 584 C. 5 986 544 D. 5 894 564
Câu 2. (0,25 điểm) Nhà Trần được thành lập năm 1226 thuộc thế kỷ thứ mấy?
A. X B. XI C. XII D. XIII
Câu 3. (0,25 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm: 1/5 thế kỷ = ............. năm là:
A. 20 năm B. 25 năm C. 30 năm D. 50 năm
Câu 4. (0,25 điểm) Thứ bảy này là ngày 26 tháng 8 thì thứ bảy tuần tới là:
A. 1 tháng 9 B. 2 tháng 9 C. 3 tháng 9 D. 4 tháng 9
Câu 5. (0,5 điểm) Số cần điền vào chỗ chấm của 1452 kg = ........... tấn ....... kg
A. 14 tấn 52 kg B. 145 tấn 2 kg C. 1 tấn 452 kg D. 1 tấn 542 kg
Câu 6. (0,5 điểm) Hai số có tổng là 240, số lớn hơn số bé 60 đơn vị. Hai số đó là:
A. 300 và 240 B. 300 và 200 C. 120 và 60 D. 150 và 90
Câu 7. (0,5 điểm) Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 16 642; 16 624; ; 16 743; 16 742 B. 16 624; 16 642; 16 742; 16 743
C. 16 742; 16 624; 16 642; 16 743 D. 16 642; 16 624; 16 742; 16 743
Câu 8. (0,5 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?
A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1góc bẹt
D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1góc bẹt Hình 1
Câu 9. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm:
A. Cạch MN không song song với cạnh.................................
B. Cạch BC vuông góc với cạnh............................................
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
152 399 + 24 698 ……………………... …………………….. ……………………... …………………….. …………………….. 92 508 - 22 429 ……………………... …………………….. ……………………... ……………………. ……………………. 3 089 x 5 ……………………... …………………….. ……………………... …………………….. …………………….. 43 263 : 9 .................................. …………………….. …………………….. …………………….. …………………….
Bài 2: (2 điểm) Năm nay, tổng số tuổi của hai mẹ con là 44 tuổi, mẹ hơn con 28 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1,5 điểm) Tổng của hai số là 78. Nếu thêm vào số bé 10 đơn vị thì số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4: (0,5 điểm) Tính tổng sau bằng cách thuận tiện nhất:
11 + 22 + 33 + 44 + 66 + 77 + 88 + 99
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mong Mọi Người giải vì em cần gấp lắm rồi ạ
Số 254 306 200 được đọc là;
A. Hai trăm năm mươi bốn nghìn ba trăm sáu mươi hai
B. Hai trăm năm mươi tư triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm
C. Hai trăm năm mươi tư triệu ba sáu nghìn hai trăm.
B. Hai trăm năm mươi tư triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm.
Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
A. 57312 B. 71608 C. 570064 D. 56 738
Bài 2. Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”
Đúng với số nào?
A. 3 546 202 B. 35 460 208 C. 35 462 280 D. 35 462 008
Bài 3. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831
A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381
Bài 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762
C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128
Bài 5. Cho 2m7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007
Bài 6. 3 tấn 72 kg = ... kg
A. 30070 B. 30700 C. 3072 D. 3070
Bài 7. Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:
A. 29 B. 59 C. 39 D. 49
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
a) 465218 + 342905 b) 839084 – 46937
Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) MN vuông góc với NP |
|
b) MN vuông góc với MQ |
|
c) MQ vuông góc với QP |
|
Bài 10. Trong hình bên có:
... góc nhọn
... góc vuông
... góc tù
... góc bẹt
Bài 11. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài 1. Trong các số dưới đây chữ số 7 trong số nào có giá trị là 7000:
A. 57312 B. 71608 C. 570064 D. 56 738
Bài 2. Cách đọc: “Ba mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn hai trăm linh tám”
Đúng với số nào?
A. 3 546 202 B. 35 460 208 C. 35 462 280 D. 35 462 008
Bài 3. Số lớn nhất trong các số 79 217; 79 257; 79 381; 79 831
A. 79 217 B. 79 257 C. 79 831 D. 79 381
Bài 4. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 128; 276; 762; 549 B. 128; 276; 549; 762
C. 762; 549; 276; 128 D. 276; 549; 762; 128
Bài 5. Cho 2m7cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 27 B. 270 C. 207 D. 2007
Bài 6. 3 tấn 72 kg = ... kg
A. 30070 B. 30700 C. 3072 D. 3070
Bài 7. Giá trị của biểu thức 25 + 9 + 5 là:
A. 29 B. 59 C. 39 D. 49
Bài 8. Đặt tính rồi tính:
a) 465218 + 342905 = 808 123
b) 839084 – 46937 = 792 147
Bài 11. Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40 km, giờ thứ hai chạy được 48 km, giờ thứ ba chạy được 53 km. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu ki-lô-mét? Giải
Trung bình mỗi giờ chạy được:
(40 + 48 + 53) : 3 = 47 (km)
Đ/s: 47 km
Vì bài 9 vs 10 ko thấy hình nên ko lm
1.A
2.C
3.C
4.B
5.C
6.C
7.C
8.a)=808123
b)=792147
9.lỗi
10.lỗi
11.Giải
Trung bình mỗi giờ ôt ô chạy đc số ki-lô-mét là:
(40+48+53): 3=47(km)
Đ/S:47 km
Số nào dưới đây được đọc là: Ba trăm tám mươi tư
A. 348
B. 384
C. 834
D. 843
Số nào sau đây được đọc là ba mươi nghìn không trăm ba mươi tư?
A. 30304
B. 30030
C. 30034
D. 34300
Viết tiếp vào chỗ trống:
a, Viết số: 208. Đọc số: .......................
b, Viết số: ..... . Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: .......................
d, Viết số: ..... . Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
a, Viết số: 208. Đọc số: Hai trăm linh tám
b, Viết số: 864. Đọc số: Tám trăm sáu mươi tư
c, Viết số: 730. Đọc số: Bảy trăm ba mươi
d, Viết số: 968. Đọc số: Chín trăm sáu mươi tám
Số nào được đọc là: Sáu mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi lăm
A. 64785
B. 67845
C. 64875
D. 64758
Viết tiếp vào chỗ trống:
a) Viết số: …….., đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
b) Viết số: 38008, đọc số:…………………………………………
c) Viết số: 57080, đọc số:………………………………………....
d) Viết số: …….., đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
Viết tiếp vào chỗ trống:
Viết số: 93680, đọc số: Chín mươi ba nghìn sáu trăm tám mươi
Viết số: 38008, đọc số: Ba mươi tám nghìn không trăm linh tám
Viết số: 57080, đọc số: Năm mươi bảy nghìn không trăm tám mươi
Viết số: 86732, đọc số: Tám mươi sáu nghìn bảy trăm ba mươi hai
a) Đọc các số sau: 1879, 6500, 43001, 96075, 47293.
b) Viết các số sau:
Đọc số | Viết số |
Hai nghìn bảy trăm sáu mươi lăm | ? |
Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi tám | ? |
Chín mươi chín nghìn | ? |
Ba mươi sáu nghìn không tăm bốn mươi tư | ? |
c) Viết các số ở câu b thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
a) 1879: Một nghìn tám trăm bảy mươi chín.
6500: Sáu nghìn năm trăm.
43001: Bốn mươi ba nghìn không trăm linh một.
96075: Chín mươi sáu nghìn không trăm bảy mươi lăm.
47293: Bốn mươi bảy nghìn hai trăm chín mươi ba.
b)
c) 76248 = 70000 + 6000 + 200 + 40 + 8
99000 = 90000 + 9000
36044 = 30000 + 6000 + 40 + 4