Chọn đáp án sai:
A. 1 kg 2g = 1002 g.
B. 100 dag = 1hg.
C. 2 tạ = 200 kg.
D. 1 giờ 15 phút = 75 phút.
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ▭
b) 2 thế kỉ = 200 năm ▭
c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg ▭
d) 10 dag > 100 g ▭
Bài 4. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 3 tạ 7kg = 0,37 tấn
c. 144 phút = 2,4 giờ
b. 20 phút 15 giây : 9 = 2 phút 15 giây
d. 4,008 kg = 4008 dag
Đúng ghi Đ ; sai ghi S:
A) S
B) Đ
C) Đ
D) S
Hc tốt:3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
d. 3 kg = … g 12 tấn = … tạ
4000 g = … kg 20 dag = … hg
e. 2 giờ = … giây 4000 năm = … thế kỉ
Nửa giờ = … phút 3 phút 20 giây = … giây
a.
3 kg = 3000 g 12 tấn = 120 tạ
4000 g = 4 kg 20 dag = 2 hg
b.
2 giờ = 120 giây 4000 năm = 40 thế kỉ
Nửa giờ = 30 phút 3 phút 20 giây = 200 giây
a) 6 tạ 2 yến = ..... yến
b) 5km2 245m2 = .... m2
c) 3 giờ 45 phút = .... phút
d) 1/5 của 75 kg = .... kg
a) 6 tạ 2 yến = 62 yến
b) \(5km^2245m^2=5000245m^2\)
c) 3 giờ 45 phút = 225 phút
\(\frac{1}{5}\)của 75 kg = \(15kg\)
4 tấn 90 kg=....kg,3/4 tấn ....kg,2/5 tạ=.......kg,1/10m2=......dm2,2 tấn 800=.....kg,3h 15 phút=.....phút,1/12 phút =...giây,420 giây=........phút,5h=....phút,2 yến 6 kg=..kg,5 tạ 75 kg=.....kg
4 tấn 90 kg=..4090..kg,3/4 tấn ..750..kg,2/5 tạ=...40....kg,1/10m2=..10....dm2
,2 tấn 800=..2800...kg,3h 15 phút=....2700.phút,1/12 phút =..5.giây,420 giây=.....7...phút,5h=..300..phút,2 yến 6 kg=..26kg,5 tạ 75 kg=...575..kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ=40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
5h= 300 phút
2 yến 6 kg= 26 kg
5 tạ 75 kg= 575 kg
4 tấn 90 kg= 4090 kg
3/4 tấn 750 kg
2/5 tạ= 40 kg
1/10m2= 10 dm2
2 tấn 800kg= 2800 kg
3h 15 phút= 195 phút
1/12 phút = 5 giây
420 giây= 7 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a, 5 km 72 m =.... km b, 1 giờ 15 phút =... giờ c, 5 tạ 20 kg = ....tạ d, 45 kg 23 g =... kg mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
a, =5,072km
b, =1,25 giờ
c, = 5,2 tạ
d, =45,023 kg
A=5,072km
B=1,4 giờ
C=5,02 tạ
D=45,025kg
K mjnh nhé
bạn Đức Duy sai câu b và câu c rồi
a) 15 phút = giờ b) 0.5 giờ = giây.
c) 100g = kg d) 0,5 tạ = kg
d) 1m = cm e) 1km = m.
g) 1m3 = lít h) 1mL = cm3
a) 15 phút = 0,25 giờ
b) 0,5 giờ = 1800 giây
c) 100g = 0,1 kg
d) 0,5 tạ = 50 kg
e) 1 m = 100 cm
g) 1 km = 1000 m
h) 1 m3 = 1000 lít
i) 1 ml = 1 cm3
21. Điền số thích hợp:
a) 2 giờ 1/4 giờ = ... phút
b) 5020 kg = ... tạ ... yến
c) 75 tháng = ... năm ... tháng
d) 1 giờ 2/3 phút = ... phút
* Ng` đầu tiên trả lời được LIKE*
a , 135 phút
b, 50 tạ 2 yến
c, 6 năm 3 tháng
d,100 phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a,1dag = …………g 3dag = …………g 3kg 600g = …………g
10g = …………dag 7hg = …………g 3kg 60g = …………g
1hg = …………dag 4kg = …………hg 4dag < 4dag …………g
10dag = …………hg 8kg = …………g 2kg 15g = …………kg 15g
b,10g = 1………… 3 tạ = 30 …………
1000g = 1………… 7 tấn = 7000…………
10 tạ = 1 ………… 2kg = 2000…………
a,1dag = 10g 3dag = 30g 3kg 600g = 3600g
10g = 1dag 7hg = 700g 3kg 60g = 3060g
hg = 10dag 4kg = 40hg 4dag < 4dag 9g
10dag = 1hg 8kg = 8000g 2kg 15g = 3kg 15g
b,10g = 1dg 3 tạ = 30 yến
1000g = 1kg 7 tấn = 7000kg
10 tạ = 1 tấn 2kg = 2000g
Bài 1. Điền vào chỗ chấm:
a) 3 tấn 49kg = …….. kg b) 7 phút 15 giây = ……..giây
9 tạ 9kg = ……..kg 6 ngày 8 giờ = ……..giờ
9kg 96g = ………g phút + 10 giây = …….. giây
Bài 2.Trung bình cộng của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số. Biết một trong hai số là 76. Tìm số kia.
Bài 3. Trung bình cộng ba số là 105. Biết trung bình cộng của hai số đầu là 96. Tìm số thứ ba.
1.
a,3049kg
909kg
9096g
b,435 giây
152 giờ
2.
Tổng 2 số là \(100\times2=200\)
Số kia là \(200-76=124\)
3.
Tổng 3 số là \(105\times3=315\)
Tổng 2 số đầu là \(96\times2=192\)
Số thứ ba là \(315-192=123\)