Số điền vào chỗ chấm để 6800 = .... là:
A. 680000
B. 68000
C. 680
D. 68
6m8cm = ……….. m . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A . 68 B. 60,8 C. 6,80 D. 6,08
6m8cm = ……….. m . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A . 68 B. 60,8 C. 6,80 D. 6,08
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Điền dấu vào chỗ chấm: >,<,=
8m2 50dm2 ..... 805 dm2
9m2 6dm2 ....96000cm2
3dm2 60cm2 .... 36000mm2
68dm2. ..... 68000 cm2
\(8m^250dm^2>805dm^2\)
\(9m^26dm^2< 96000cm^2\)
\(3dm^260cm^2=36000mm^2\)
\(68dm^2< 68000cm^2\)
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 4 tạ 68 kg =……….kg
a. 7 tấn 903kg = ......................... tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 7903 B. 709,3 C. 79,03 D. 7,903
b. 2m2 6dm2 =………………..m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,6 B. 2,006 C. 2,06 D. 26
Gấp
a)
\(7\) tấn \(903\) kg \(\text{= 7 + 0,903 = 7,903}\) tấn
\(\Rightarrow D\)
b)
\(2m^26dm^2=2+0,06=2,06m^2\)
\(\Rightarrow C\)
Câu 6: Khoanh vào trước câu trả lời đúng: ( 1 điểm ) a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 cm2 8 mm2 = …… cm2 A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 2 tạ 50 kg = …… tạ A. 2,50 B. 2,05 C. 250 D. 25
Giải
\(a,6cm^28mm^2=6,08cm^2\\ =>C\\ b,\)
\(2\) tạ \(50kg=2,50\) tạ
\(=>A\)
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm :7ha 300m2 = …… dam2 là:
A. 73 B. 703 C. 730 D. 7300
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là:
A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 18 54 = □ 9 là
A. 2
B. 18
C. 3
D. 6