Kết quả của phép chia 315 : 7 là:
A. 54
B. 43 (dư 2)
C. 45
D. 44
Câu 43. Mẫu thức chung của hai phân thức 34x2y;16xy2 là?
A. 12x2y2. B. 10xy2. C. 12x2y. D. 2xy.
Câu 44. Mẫu thức chung của ba phân thức 1x+1;1x-1;1x2-1 là?
A. x2-1. B. (x-1)2. C. (x+1)2. D. x2-x.
Câu 45. Kết quả của phép tính 1x+1+xx+1 là?
A. 1. B. 2. C. 0,5. D. 0,25.
Câu 46. Kết quả của phép tính 1x+1+1x-1-2x2-1 là?
A. 2x+1. B. 2x-1. C. -2x+1. D. -2x-1.
Câu 47. Kết quả của phép tính x2+xx2-4x+2x+1 là?
A. xx-2. B. xx+2. C. x-2x. D. x+2x.
Câu 48. Kết quả của phép tính x2+2x+1x2-9:2x+2x+3 là?
A. (x+1)(x+3)2x-6. B. x+32.
C. (x-1)(x-3)2x-6. D. (x+1)(x-3)2x+6.
Câu 49: Cho tam giác ABC, M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết MN = 5cm. Vậy BC =?
A. 5cm. B. 2,5cm.
C. 20cm. D. 10cm.
Câu 50: Cho hình thang ABCD (AB // CD). Biết M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC và MN = 6cm; CD = 10cm. Vậy AB = ?
A. 16cm. B. 8cm.
C. 3cm. D. 2cm.
Câu 43: A
Câu 44: A
Câu 45: A
a) \(7^{15}\)
b)\(162^8\). 2
c)\(10^8\)
d) \(a^0\)
Xin lỗi nha mk hơi vội nên có sai thì bạn châm trc cho mk nha.
1. dư 42
2.dư 12
3. không dư
4. không dư
k.mif.voi
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Câu 9: Viết kết quả của phép tính 210 : 64. 16 dưới dạng một lũy thừa:
A. 1282 B. 2560 C. 44 D. 82
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. 225 chia cho 3 dư 2 B. 674 không chia hết cho 2
C. 327 chia cho 5 dư 7 D. 947 385 chia hết cho 9
Kết quả của phép chia 11 178 : 54 là:
A.27
B.207
C.2070
D.270
Khi thực hiện 1 phép tính , lẽ ra phải nhân số a với 7 . Một hs lại đem chia số a cho 7 và được kết quả là 45 dư 2. hãy tìm kết quả cửa phép tính cần làm
Số a là : 45 x 7 + 2 = 317
Kết quả của phép tính cần làm là : 317 x7 = 2219
so A la:
45 x 7 + 2 = 317
ket qua phep tinh can lam la:
317 x 7 = 2219
D/s: 2219
Viết chương trình tính kết quả C của phép chia lấy phần nguyên và kết quả d của phép chia lấy phần dư của 2 số nguyên a và b.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b;
int main()
{
cin>>a>>b;
cout<<"Phan nguyen la:"<<a/b<<endl;
cout<<"Phan du la:"<<a%b;
return 0;
}
Bài 1.Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư? Viết kết quả phép chia dạng: cho a=b.q+r với 0≤𝑟<𝑏.
a) 424:8 b) 234:7 c) 479:43
Bài 2.Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư? Viết kết quả phép chia dạng: cho a=b.q+r với 0≤𝑟<𝑏.
a) 167:8 b) 520:26 c) 479:43
Bài 3.Trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào chia hết cho 2:
315; 431; 608; 552.
Bài 4.Tìm các số tự nhiên q và r biết cách viết kết quả của phép chia có dạng như sau:
a)278=12q+r b)392=18q+r c)420=21q+r
Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết, phép chia nào là phép chia có dư?
Viết kết quả phép chia dạng a = b.q+ r, với 0≤≤ r < b.
a) 144: 3; b) 144: 13; c) 144: 30.
Phương pháp: Viết kết quả phép chia dạng a = b.q+ r, với 0≤≤ r < b.
Nếu r = 0 thì phép chia hết, nếu 0< r < b thì phép chia có dư
Lời giải chi tiết
144 = 3.48 + 0
=> Phép chia hết
b) 144 = 13.11 + 1
=> Phép chia có dư
c) 144 = 30.4 + 24
=> Phép chia có dư
1,
144 = 3.48 + 0
=> Phép chia hết
b) 144 = 13.11 + 1
=> Phép chia có dư
c) 144 = 30.4 + 24
=> Phép chia có dư