Đổi đơn vị đo 4 dam = ? m
A. 400m
B. 4m
C. 40m
Đổi đơn vị đo 3 dam = ? m
A. 300m
B. 3m
C. 30m
a, Đổi các đơn vị đo sau ra km: 64,5 hm ; 302 dam ; 24 dam ; 156 m
b, Đổi các đơn vị đo sau ra tấn: 42 tạ ; 7 tạ ; 35 yến ; 625 kg
64,5 hm=6,45km; 42 ta=4,2 tan;
302 dâm=3,02 km; 7ta=0,7 tấn;
24dam=0,24km; 35 yên=0,35 tấn
156 m=0,156 km
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 400, chiều dài của cái bảng em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của cái bảng là bao nhiêu mét ?
A. 40m B. 4m C. 400m D. 400cm.
Hướng dẫn giải:
Khoanh vào B. 4m
Giải thích :
Chiều dài thật của cái bảng là :
1 x 400 = 400 (cm) = 4m.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 400, chiều dài của cái bảng em đo được 1cm. Hỏi chiều dài thật của cái bảng là bao nhiêu mét ?
A. 40m
B. 4m
C. 400m
D. 400cm.
Hướng dẫn giải:
Khoanh vào B. 4m
Giải thích :
Chiều dài thật của cái bảng là :
1 x 400 = 400 (cm) = 4m.
Đổi đơn vị đo độ dài sau: 5068m= ? km
Đổi đơn vị đo thể tích sau: 21457m2 = ? dam2
Đổi đơn vị đo thể tích sau: 2000 cm3= ? dm3
5068m=5,068km
21457m2=214,57dam2
2000m3=2dm3
5068m= 5,068 km
21457m2 = 214,57 dam2
: 2000 cm3= 2 dm3
5068 m= 5,068 km
21457 m2 = 214,57 dam2
2000 cm3= 2 dm3
Đổi đơn vị đo
216,4 cm2 = .... dm2
1,324 km = ....dam
2 tấn 4 kg = ... tấn
2,6 ha =...km2
216,4 cm2 = 2,164 dm2
1,324 km = 132,4 dam
2 tấn 4 kg = 2,004 tấn
2,6 ha = 0,026 km2
Nhớ tích đúng cho mình nha và chúc bạn học giỏi
Câu 3: Đổi các đơn vị đo độ dài, đổi các đơn vị đo khối lượng như sau:
3.1/ Đổi các đơn vi đo độ dài sau đây:
a. 125m = … km d. … km = 850m
b. 1896mm = … m e. 12500nm = … mm
c. … mm = 0,15m f. … cm = 0,5dm
3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =….. kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =…..kg
c. 2500g =……. kg f. 450mg = …..g
3.1
a: =0,125
b: 1,896
c: 150
d: 0,85
Một người chạy được 400m trong 1 phút 20 giây. Tính vận tốc chạy của người đo với đơn vị đo là m/giây.
đổi 1'20s= 80s
vận tốc người đó là:
\(v=\dfrac{s}{t}\)
=> \(v=\dfrac{400}{80}=5\) (m/s)
ta có 1 phút 20 giây = 80 giây
vận tốc người đó là:
=5 (m/s)
Đổi 1'20s=80 giây
Vận tốc chạy của người đo là:
400:80=5(m/s)
Viết các số đo sau dưới dạng số thậ phân
a) Có đơn vị đo là m: 4m 7 dm; 1m 8cm; 3dm 9mm ; 6 cm
b) Có đơn vị đo là dm : 8dm 2cm ; 3 dm 4mm ; 72dm 6cm ; 45mm
c) Có đơn vị đo là kg: 1kg 400g ; 2kg 50g ; 1kg 5g ; 780g
d) Có đơn vị là tấn: 3 tấn 200 kg ; 4 tấn 25kg ; 5 tấn 6kg ; 930kg ; 2034KG
MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM GIÚP MÌNH NHÉ
a) 4m 7dm = 4,7m; 1m 8cm = 1,08m; 3dm 9mm = 0,309m; 6cm = 0,06m.
b) 8dm 2cm = 8,2dm; 3dm 4mm = 3,04dm; 72dm 6cm = 72,6dm; 45mm = 0,45dm.
c) 1kg 400g = 1,4kg; 2kg 50g = 2,05kg; 1kg 5g = 1,005kg; 780g = 0,78kg.
d) 3 tấn 200kg = 3,2 tấn; 4 tấn 25 kg = 4,025 tấn; 5 tấn 6 kg = 5,006 tấn; 930kg = 0,93 tấn; 2034kg = 2,034 tấn
~Học tốt~
a) 4m 7 dm = 4,7m
1m 8 cm = 1,08m
3dm 9 mm = 0,309m
6cm = 0,06 m
b) 8dm 2 cm = 8,2 dm
3dm 4mm = 3,04 dm
72dm 6 cm = 72,6 dm
45mm = 0,45 dm
c) 1kg 400g = 1,4 kg
2kg 50g = 2,05 kg
1kg 5 g = 1,005 kg
780g = 0,78 kg
d) 3 tấn 200 kg = 3,2 tấn
4 tấn 25 kg = 4,025 tấn
5 tấn 6 kg = 5,006 tấn
930 kg = 0,93 tấn
2034 kg = 2,034 tấn
Chúc bạn học tốt!!!
a, 4,7m ; 1,08 m ; 0,309m; 0,06m
b, 8,2dm ; 3,04dm ; 72,6dm ; 0,45dm
c, 1,4kg ; 2,05kg ; 1,005kg; 0,780kg
d, 3,2 tấn ; 4,025 tấn ; 0,930 tấn ; 2,034 tấn