Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm
89 154 . . . 98 415
30000 . . . 29000 + 1000
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
30000 ... 29000 + 1000
<, >, = ?
27469…27470
70000 + 30000 …99000
85100…85099
80000 + 10000..99000
30000…29000+ 1000
90000 + 9000..99000
27469 < 27470
70000 + 30000 > 99000
85100 > 85099
80000 + 10000 < 99000
30000 = 29000 + 1000
90000 + 9000 = 99000
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
70000 + 30000 ... 99000
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 15 . . . 4 11
A. <
B. >
C. =
Ta thấy hai phân số 4 15 . . . 4 11 đều có tử số là 4 và 15 > 11 nên 4 15 < 4 11
Đáp án cần chọn là: A
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: 9 8 + 5 4 x 2 - 5 6 . . . 2
A. >
B. <
C. =
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
1000 … 987
A. =
B. <
C. >
Ta có: số 1000 có 4 chữ số, số 987 có 3 chữ số.
Mà trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn số kia thì lớn hơn.
Do đó: 1000 > 987 .
Vậy dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là >.
Đáp án C
Điền dấu >,=,< vào chỗ trống:
c) 1000 năm ▭ 100 thế kỉ
7480000 : 1000 ... 748 x 10
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Ta có:
7480000:1000=7480
748×10=7480
Mà 7480=7480
Do đó 7480000:1000=748×10.
Đáp án C
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
453,05...........435,05 20,09.............20,090
208,703.........208,73 98,a34............98,94a
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
453,05....>.......435,05 20,09........=.....20,090
208,703...<......208,73 98,a34.....<.......98,94a