Cho phản ứng hóa học: F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u
Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.
B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.
C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.
D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.
1.r/f/a/e/h/t/e/s 2. n/o/c/a/h/e/m/e/l 3. p/n/e/g/n/i/u 4. s/ e/ s/ l/ a/ c 5. w/a/n/s
1. feathers (n) : lông vũ
2. chameleon (n) : tắc kè
3. penguin (n) : cánh cụt
4. scales (n) : vảy
5. swan (n) : thiên nga
1. feathers
2. chameleon
3. penguin
4. scales
5. swan
1. Feathers
2. Chameleon
3. Penguin
4. Scales
5. Swan
Order the letters to form jobs
1. t c a n t o u n a c =>............
2, n t e l e c c r i i a =>...........
3, s a t p o l k e o r r w => .........
4, i d h a r r r e e s s => ............
5, c t a e e r h =>..........
6, c o e f f i r e k o r m =>..................
Order the letters to form jobs
1. t c a n t o u n a c => accountant
2, n t e l e c c r i i a => electricant
còn lại tự lm
4, i d h a r r r e e s s =>Hairdresser
5, c t a e e r h =>teacher
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/ BẰNG BAO NHIÊU DÙNG CHO 1 LIKE
và bằng
A+S+D+F+G+H+J+K+L+M+NB++V+C+X+Z+Q+W+E+R+T+Y+U+I+O+P-A-S-D-F-G-H-J-K-L-MN-B-V-C-XZ-Q-W-E-R--T-Y-U-I-O-P/AS/D/F/G/H/J/K/L/M/N/B/V/C/X/Z/Q//W/E/R/T/Y/U/I/O/P/
sắp xếp thành một câu đúng
t / u / f / d /d / i / a / a/ n /g
dùng để chửi nhau
g / r / s /o / o /d / a / u /t / f / t /e /r / o/n/n/o / t / d /s /e /p /t/o/a / p/ h /i /h /c /e /e /t /s / g/ o /i /t/ a /e / h/ c/ r /e
iu tiên Mai Khương Duy và lê trần minh quân
đây là cái quái gì vậy, nó chẳng liên quan gì tới bóng đá cả
Unscramble the letters for the final message ( ----- ---- --- -------- ------- ). The letters are "e,o,m,r,a,t,p,t,s,e,d,i,e,c,e,o,c,a,g,s,u,c,r,a,s,h,f,c ."
Sắp xếp các từ sau thành tên các cầu thủ nổi tiếng( bóng đá), ai đúng mik cho 1 nick
1,f/r/e/n/a/o/d/t/r/o/r/s/e/
2.m/r/a/i/o/g/m/o/z/e
3.l/a/i/i/n/e/f
4.m/u/l/e/l/r/g/r/e/d/
5.k/m/m/i/h/c
bạn ko trả lời đc thì thôi, còn bày đặt
Ex1 : Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others
1 : A : desert B : visit C : island D : cheese
2 : A : cave B : famous C : late D : valley
3 : A : wonder B : forest C : welcome D : colour
4 : A : weather B : speak C : beach D : easy
5 : A : windsurfing B : thrilling C : diverse D : cuisine
sắp xếp các từ sau:
1.e/f/i/t/a/l
2. c/c/u/r/o
3. i/v/t/s/i
4. e/e/e/c/l/b/r/a/t
5. a/p/r/y/t
6. d/r/c/a
7. r/a/t/i/d/t/i/o/n/l/a
8. s/y/c/l/u/m
9. i/n/d/k
10. a/b/l/a/n/e/c
11. m/i/i/a/t/t/e
12. c/i/o/u/s/s/p/a
13. o/c/z/y
14. e/n/g/t/l/e
15. a/b/r/e/v
Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn Iại
1.A July B.study C. February D. family
2. A. wash B.watch C.want D.January
3.A get B bed C December D engineer
4.Abirthday B first C thirty D five
5. A go B do C October D Novenber
6. A thanks B third C they D sixth