Tính: 84091 - 9735 =
Bài 1: 1 cặp gen dị hợp có chiều dài bằng nhau và có tổng số liên kết hóa trị giữa đường với axit là 5996
- Gen trội B quy định hạt tròn có 1900 liên kết hidro
- Gen lặn b quy định hạt dài có hiệu số giữa A với loại Nu khác là 10%.
Cho cây P chứa cặp gen dị hợp tự thụ phấn. Trong số các cây F1 thấy có cây chứa 1000 X
1. Tìm số lượng từng loại Nu trong gen B và b?
2. Xác định số lượng từng loại Nu trong mỗi loại hợp tử F1?
3. mARN được tổng hợp từ gen B tham gia quá trình giải mã. Tính số aa có trong một phân tử Pr được tạo thành từ quá trình đó?
Bài 2: Gen B có chiều dài 0.51μm bị đột biến thành gen b. gen b có chiều dài dài hơn gen B là 3.4 A0
a) Xác định dạng đột biến và cho biết tên gọi cụ thể của dạng đột biến nói trên.
b) Tính khối lượng phân tử của gen b. Biết khối lượng phân tử trung bình của 1 Nu là 300 đvC
Bài 3:Gen B có 20% A và có số liên kết hidro là 3120. Gen B đột biến thành gen b. Khi gen b tự sao 2 lần liên tiếp đã làm phá vỡ 9735 liên kết hydro. Quá trình này cần 7212 Nu tự do từ môi trường nội bào.
1. Tính số Nu mỗi loại của gen B
2. Đột biến từ gen B thành gen b thuộc dạng nào của đột biến gen? Giải thích? Số Nu mỗi loại của gen b?
Bài 2:
- Tổng số nu của gen B:
NB = 0,51.10^4/3,4.2=3000(nu)
- Số nu bị mất khi đột biến :
N = 3,4:3,4.2=2 (nu)
- Tổng số nu của gen sau đột biến :
Nb = 3000+2=3002 (nu)
- Do gen b nhiều hơn gen B 2 cặp nu -> Đây là dạng đột biến cấu trúc gen :thêm 2 cặp A-T hoặc thêm 2cặp G-X hoặc thêm 1 cặp A-T và 1 cặp G-X
b) - Khối lượng của gen b
m = 3002.300=900600(đvc)
Bài 2 :bạn sửa lại lời giải
- Số nu tăng thêm khi đột biến :
3,4:3,4.2=2( nu )
a) Theo NTBS ,ta có :
%A=%T=20%
->%G=%X=30%
Ta có :
N+30%N=3120 (*)
Giải phương trình (*),ta được :
N=2400(nu)
- Số nu từng loại của gen B:
A=T=2400.20%=480(nu) G=X=2400.30%=720 (nu)
b) - Ta có :
H=9735÷(2^2-1)
->H=3245 (liên kết)
Nb = 7212÷(2^2-1)
->Nb=2404
Ta thấy gen b đột biến hơn gen B 4 nu ->Đây là dạng đột biến cấu trúc gen : thêm 2 cặp A-T hoặc thêm 2 cặp G-X hoặc thêm 1 cặp A-T và 1 cặp G-X
- Số nu mỗi loại của gen b :
+ TH1: thêm 2 cặp A-T
A=T=480+2=482 (nu)
G=X=720 (nu)
+ TH2: thêm 2 cặp G-X
A=T=480 (nu)
G=X=720+2=722(nu)
+TH3:
A=T=480+1=481(nu)
G=X=720+1=721(nu)
tính chất cơ học của vật liệu cơ khí
A.Tính cứng ,tính dẻo, tính chịu axit
B.tính dẫn nhiệt,tính dẻo, tính cứng
C .Tính đúc tính hàn tính bền
D tính bền tính dẻo tính cứng
: Đặc điểm chính của Internet đó là:
A. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính chủ sở hữu. | B. Tính toàn cầu; Tính tương tác; Tính dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu. | C. TÍnh dễ tiếp cận; Tính không chủ sở hữu; Tính toàn cầu. | D. Tính tương tác; Tính toàn cầu; Tính chủ sở hữu. |
Câu 25: Word Wide Web (W W W) là
2.Tính (+5) + ( +4) = ? 3.Tính (- 9) + ( - 1) = ? 4.Tính : 28 + (-15) = ? 5.Tính (-15) + 12 = ? 6.Tính (-25) + 25 = ? 7.Tính : 13 - 17 = ? 8.Tính : (-78) - 9 = ? 9.Tính : ( -24) - ( - 16) = ? 10.Tính : 17 - (-3) = 11.Tính nhanh : (-21) - ( 48 + 52 - 21) = ?
2. Tính (+5) + ( +4) = 9
3.Tính (- 9) + ( - 1) = -10
4.Tính : 28 + (-15) = 13
5.Tính (-15) + 12 = - 3
6.Tính (-25) + 25 = 0
7.Tính : 13 - 17 = - 4
8.Tính : (-78) - 9 = - 87
9.Tính : ( -24) - ( - 16) = - 8
10.Tính : 17 - (-3) = 20
11.Tính nhanh : (-21) - ( 48 + 52 - 21) = -100
2, (+5)+(+4)=+9 hoạc 9 cũng được
3, (-9)+(-1)=-10
4, 28+(-15)=13
5, (-15)+12=-3
6, (-25)+25=0
7, 13-17=4
8, (-78)-9=-87
9, (-24)-(-16)=-40
10, 17-(-3)=20
11, (-21+21)-(48-52)=-4
2. (+5) + ( +4) = 9
3. (- 9) + ( - 1) = -10
4. 28 + (-15) = 13
5. (-15) + 12 = - 3
6. (-25) + 25 = 0
7. 13 - 17 = - 4
8. (-78) - 9 = - 87
9.( -24) - ( - 16) = - 8
10. 17 - (-3) = 20
11. (-21) - ( 48 + 52 - 21) = -100
Câu 9: Tính chất nào sao đây là tính công nghệ của vật liệu cơ khí
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo, tính mòn
Nhận xét nào sau đây về tính chất hóa học của cacbon là đúng?
A. Cacbon không thể hiện tính oxi hóa và tính khử.
B. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử với mức độ ngang nhau.
C. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử nhưng tính oxi là tính chất chủ yếu.
D. Cacbon thể hiện tính oxi hóa và tính khử nhưng tính khử là tính chất chủ yếu.
23. Tính chất cơ bản của vật liêu cơ khí là gì?
A. Cơ tính, lí tính, hóa tính
B. Cơ tính, lí tính, hóa tinh, tính công nghệ
C. Cơ tính và tính công nghệ
D.Tính công nghệ
Trong cơ khí người ta đặc biệt quan tâm đến những tính chất nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
C. Tính chất vật lí, tính chất cơ học.
D. Tính chất cơ học, tính chất công nghệ.
Trong cơ khí người ta đặc biệt quan tâm đến những tính chất nào?
A. Tính chất vật lí, tính chất hóa học.
B. Tính chất hóa học, tính chất công nghệ.
C. Tính chất vật lí, tính chất cơ học.
D. Tính chất cơ học, tính chất công nghệ.
Câu: Quan sát hình và sử dụng kiến thức đã học, cho biết tính chất của cà chua (pH=4), máu (pH=7,4):
A.Cà chua tính chua, máu tính kiềm.
B.Cà chua tính trung tính, máu tính kiềm.
C.Cà chua tính chua, máu tính trung tính.
D.Cà chua và máu đều có tính trung tính.