Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X là
A. Hg.
B. Cr.
C. Pb.
D. W.
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg.
B. Cr.
C. Pb.
D. W.
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là:
A. Hg.
B. Cr.
C. Pb.
D. W.
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg.
B. Cr.
C. Pb.
D. W
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W
B. Cr
C. Hg
D. Pb
Chọn đáp án C
Dùng trong nhiệt kế Þ Nhiệt độ nóng chảy rất thấp Þ Hg (thủy ngân).
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Pb.
B. W.
C. Cr.
D. Hg.
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác, ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A, W
B. Cr
C. Hg
D. Pb
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Hg.
B. Cr.
C. Pb.
D. W.
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và 1 số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W
B. Cr
C. Pb
D. Hg
Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất tương ứng là
A. Hg, W.
B. Al, Cr.
C. W, Cr.
D. Hg, Al.