Hòa tan hỗn hợp X gồm FeO, ZnO, PbO, CuO bằng dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y. Trung hòa Y bằng NaOH thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Na2S cho tới dư vào dung dịch Z được kết tủa T. Số lượng chất có trong T là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Hòa tan hỗn hợp X gồm FeO, ZnO, PbO, CuO bằng dung dịch H N O 3 dư thu được dung dịch Y. Trung hòa Y bằng NaOH thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch N a 2 S cho tới dư vào dung dịch Z được kết tủa T. Số lượng chất có trong T là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án C
+ H N O 3 dư → dd Y
Dd Z
=> các chất có trong T là 4 chất
Chú ý
N O 3 - trong môi trường H+ có tính oxi hóa như H N O 3
muối Fe2 F e 2 S 3 S3 không bền, bị thủy phân tạo thành F e ( O H ) 2 v à H 2 S
Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hòa tan X bằng dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là:
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2
C. Cu(OH)2 và Fe(OH)3
D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3
Hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và ZnO trong đó các chất lấy cùng số mol. Hoà tan X bằng dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Thành phần các chất trong Z là
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
B. Zn(OH)2 và Fe(OH)2.
C. Cu(OH)2 và Fe(OH)3
D. Fe(OH)2 và Fe(OH)3.
Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là:
A. 12,76 gam.
B. 16,776 gam.
C. 18,855 gam.
D. 18,385 gam.
Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là
A. 16,776 gam.
B. 18,385 gam
C. 18,855 gam
D. 12,57 gam
Đáp án C
Cho 5,73 gam X tác dụng với 0,075 mol NaOH sẽ thu được dung dịch Z chứa Na3PO4.
BTKL: m N a 3 P O 4 = 5 , 73 + 0 , 075 . 40 - 0 , 075 . 18 = 7 , 38 g a m → n N a 3 P O 4 = 0 , 045 m o l
Cho Z tác dụng với AgNO3 dư thu được kết tủa là 0,045 mol Ag3PO4.
m A g 3 P O 4 = 18 , 855 g a m
Hòa tan 5,73 gam hỗn hợp X gồm NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4 vào nước dư thu được dung dịch Y. Trung hòa hoàn toàn Y cần 75 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Z. Khối lượng kết tủa thu được khi cho Z tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư là
A. 16,776 gam.
B. 18,385 gam.
C. 18,855 gam.
D. 12,57 gam.
Đáp án C
Cho 5,73 gam X tác dụng với 0,075 mol NaOH sẽ thu được dung dịch Z chứa Na3PO4.
BTKL: m N a 3 P O 4 = 5,73 + 0,075.40 - 0,075.18 = 7,38 gam => n N a 3 P O 4 = 0,045 mol
Cho Z tác dụng với AgNO3 dư thu được kết tủa là 0,045 mol Ag3PO4.
→ m A g 3 P O 4 = 18,855 gam
Cho 60,8 g hỗn hợp X gồm Cu CuO và một oxit sắt tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y . Chia Y làm hai phần bằng nhau . Cho từ từ dung dịch H2S đến dư vào phần 1 thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng Z trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư giải phóng 24,64 lít NO2 (đktc) và dung dịch T. Cho T phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Mặt khác phần 2 làm mất màu vừa đủ 500ml dung dịch KMnO4 0,44M .trong môi trường axit H2SO4. Tính m
Hòa tan hoàn toàn 38,64 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 3,024 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc) và dung dịch Y chứa 99,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Trung hòa hết axit dư trong dung dịch Y thu được dung dịch Z. Sục từ từ đến dư khí H2S vào dung dịch Z, khối lượng kết tủa tối đa tách khỏi dung dịch Z là
A. 5,76 gam.
B. 12,96 gam.
C. 45,36 gam.
D. 52,56 gam.
Đáp án B
mX = 56a+64b+16(1,5a+b-0,135) = 38,64
=> 80a + 80b = 40,8 (1)
mmuối sunfat = 200a + 160b = 99,6
=> a = 0,45; b=0,06
m ↓ = 0,225.32 + 0,06.96 = 12,96 (g)
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2 S O 4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch B a ( O H ) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Dẫn từ từ đến dư C O 2 vào dung dịch Z thu được kết tủa T. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn R.Các chất trong T và R gồm
A. B a S O 4 , F e O v à A l ( O H ) 3 .
B. B a S O 4 v à F e 2 O 3 .
C. A l 2 O 3 v à F e 2 O 3 .
D. B a S O 4 , F e 2 O 3 v à A l ( O H ) 3 .
Đáp án D
2 A l + 3 H 2 S O 4 l o ã n g → A l 2 S O 4 3 + 3 H 2 ↑
F e + H 2 S O 4 l o ã n g → F e S O 4 + H 2 ↑
Dung dịch X chứa: A l 2 S O 4 3 ; F e S O 4 và H 2 S O 4 loãng dư. Dd X tác dụng với B a ( O H ) 2 dư có PTHH sau:
B a ( O H ) 2 + H 2 S O 4 l o ã n g → B a S O 4 ↓ + 2 H 2 O
B a ( O H ) 2 + F e S O 4 → B a S O 4 ↓ + F e ( O H ) 2 ↓
4 B a ( O H ) 2 + A l 2 S O 4 3 → B a ( A l O 2 ) 2 + 3 B a S O 4 ↓ + 4 H 2 O
Kết tủa Y là: B a S O 4 v à F e ( O H ) 2
Dung dịch Z: B a A l O 2 2 v à B a ( O H ) 2 dư. Sục CO2 từ từ đến dư xảy ra phản ứng
2 C O 2 + B a A l O 2 2 + 4 H 2 O → 2 A l ( O H ) 3 ↓ + B a ( H C O 3 ) 2
2 C O 2 + B a ( O H ) 2 → B a ( H C O 3 ) 2
Kết tủa T là A l ( O H ) 3 .
Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi xảy ra pư
4 F e ( O H ) 2 + O 2 2 F e 2 O 3 + 4 H 2 O
Rắn R gồm: F e 2 O 3 v à B a S O 4