Phần trắc nghiệm
Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. 6 10
B. 7 7
C. 3 2
D. 99 100
Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10
A. A = {6, 7, 8, 9} B. A = {5, 6, 7, 8, 9}
C. A = { 6, 7, 8, 9, 10} D. A = {6, 7, 8}
Câu 2. Viết tập hợp sau A = {x ∈ N | 9 < x < 13} bằng cách liệt kê các phần tử:
A. A = {10, 11, 12} B. A = {9, 10, 11}
C. A = { 9, 10, 11, 12, 13} D. A = {9, 10, 11, 12}
Câu 3: Trong các số sau: 59; 101; 355; 1341; 119; 29 những số nào là số nguyên tố?
A. 59; 101; 29 B. 101; 355; 119; 29
C. 59; 355; 1341; 29 D. 59; 101; 355
Câu 4: Số tự nhiên m chia cho 45 dư 20 có dạng là:
A. 45 + 20k B. 45k + 20
C. 45 – 20k D. 45k - 20
Câu 5: Phân tích 126 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả:
| |
|
|
Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3
B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9
C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5
D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8
Câu 7: Hình bình hành không có tính chất nào sau đây?
A. Hai cạnh đối song song với nhau
B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Bốn cạnh bằng nhau
D. Hai đường chéo chính bằng nhau
Câu 8: Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 10cm và 12cm là:
A. 60cm2 | B. 60m |
C. 60m2 | D. 60cm |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1. Thực hiện các phép tính sau:
a) 12 : { 400 : [500 – (125 + 25 . 7)]} b) 5 . 22 – 18 : 3
c) 18 : 3 + 182 + 3.(51 : 17) d) 25 . 8 – 12.5 + 170 : 17 - 8
Câu 2: Tìm x biết:
a) 12 + (5 + x) = 20 b) 175 + (30 – x) = 200
c) 10 + 2x = 45 : 43 d) 10x + 22.5 = 102
Câu 3: Lớp 6A có 54 học sinh, lớp 6B có 42 học sinh và lớp 6C có 48 học sinh. Trong ngày khai giảng, ba lớp xếp thành các hàng dọc như nhau để diễu hành mà không có lớp nào có người lẻ hàng.
a. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp được
b. Khi đó mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Câu 4: a) Cho
Tìm x biết: :
b) Tìm số tự nhiên n biết: n+5 chia hết cho n – 2.
giúp mik với
Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số 8/9
A.10/9
B.7/9
C.6/9
D.5/9
Phân số nào của em đâu?cô ko thấy phân số nào phân số \(\dfrac{8}{9}\)
B1: 1 trường tiểu học có thể 588 học sinh. Trong đó số học sinh nữ 4 phần 3 số học sinh nam. Tính số học sinh nam của trường đó?
A. 525. B.336. C. 252
B2: Đúng ghi Đừng sai ghi S
A. 3cm = 3 phần 10dm. B.313 phần 1000m = 312cm. C.1367mm = 1367 phần 100 m. D.25dm= 25 phần 10m
B3: Phân số nào sau đây nhỏ hơn 9 phần 40
A.3 phần 20. B.2 phần 5. C.2 phần 8. D.3 phần 10
B4: Tổng hai số là 135. Tìm số bé biết rằng số lớn hơn số bé 45 đơn vị:
A.45. B.55. C.50
Phân số nào sau đây bằng 2:
A.13 phần 7. B. 14 phần 7. C.15 phần 7 D. 8 phần 1
Trong đó số học sinh nữ bằng 4 phần 3 số học sinh nam nha
312 phần 1000m = 312 cm nhà mình viết sai nhiều quá
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?
A. 5 2
B. 9 21
C. 13 13
D. 8 14
Bài tập Toán lớp 6 1. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của các tập hợp sau đây: a) A = {0; 5; 10; 15;....; 100} b) B = {111; 222; 333;...; 999} c) C = {1; 4; 7; 10;13;...; 49}
2. Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng các chữ số bằng 5.
3. Viết tập hợp A các số tự nhiên có một chữ số bằng hai cách.
4. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn không nhỏ hơn 20 và không lớn hơn 30; B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 33. a. Viết các tập hợp A; B và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử. b. Viết tập hợp C các phần tử thuộc A mà không thuộc B. c. Viết tập hợp D các phần tử thuộc B mà không thuộc A.
5. Tích của 4 số tự nhiên liên tiếp là 93 024. Tìm 4 số đó.
6. Cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh số trang của quyển sách Toán 6 tập I dày 130 trang?
7. Tính tổng của dãy số sau: 1; 4; 7; 10; ...; 1000
8. Tính nhanh: a) 2.125.2002.8.5 ; b) 36.42 + 2.17.18 + 9.41.6 c) 28.47 + 28.43 + 72.29 + 72.61 ; d) 26.54 + 52.73
9. Kết quả dãy tính sau tận cùng bằng chữ số nào? 2001.2002.2003.2004 + 2005.2006.2007.2008.2009
Mk nhìn vào tưởng giải rồi chứ!!@
em đang cần gấp em sẽ like cho mọi người
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 7 phần tử?
A. A = {0;1;3;} B. B = {x ∈ N| x < 7}
C. C = {x ∈ N| x ≤ 4} D. D = {x ∈ N*| 3< x ≤ 8}
Câu 2. Viết tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 12
A. H = {7; 8; 9; 10; 11} B. H = {7; 8; 9; 10; 12}
C. H = {7; 8; 9; 6; 11} D. H = {5; 8; 9; 10; 11}
Câu 3. Viết tập hợp sau Y = {x ∈ N | 10 < x < 14} bằng cách liệt kê các phần tử:
A. Y = {10; 12; 13} B. Y = {11; 12; 13}
C. Y = {11; 12; 14} D. Y = {10; 12; 13}
Câu 4. Tập hợp Q các số tự nhiên lớn hơn 9 có thể viết là.
A. Q ={x ∈ N | x < 9} B. Q ={x ∈ N | x > 9}
C. Q ={x ∈ N | x >9} D. Q ={x ∈ N | x<9}
Câu 5. Chữ số 3 trong số 8238 có giá trị là.
A. 3000 B. 300 C. 30 D. 3
câu 1: B
câu 2: A
câu 3: B
câu 4 :A hoặc C (vì 2 cái này giống nhau
Câu 5:C
Câu 1: Tập hợp nào dưới đây có 7 phần tử?
Câu 2. Viết tập hợp H các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 12
Câu 3. Viết tập hợp sau Y = {x ∈ N | 10 < x < 14} bằng cách liệt kê các phần tử:
Câu 4. Tập hợp Q các số tự nhiên lớn hơn 9 có thể viết là.
Câu 5. Chữ số 3 trong số 8238 có giá trị là.
A. 3000 B. 300 C. 30 D. 3
Phần a.Tìm 20 số hữu tỉ có dạng a phần b lớn hơn 1/6 nhỏ hơn 2/3
phần b . tìm số hữu tỉ có tử bằng 7 lớn hơn âm 9 phần 11 nhỏ hơn âm 9 phần 13
phần c .Tìm số hữu tỉ có mẫu là 10 Lớn hơn -7,13 nhỏ hơn 4 phần 13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 6
ĐỀ 1:
1) TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Cách viết nào sau đây cho ta một phân số ?
A. 2,5/7 B. 8/0 C. -2/11 D. -3 / 3,7
Câu 2 : Khi rút gọn phân -27/63 ta được phân số tói giản là số nào sau đây ?
A. 9/21 B. -3/7 C. 3/7 D. -9/21
Câu 3 : Phép so sánh nào sau đây là đúng ?
A. 5/7>-5/7 B. -5/7 >5/7 C. 5/-7 < -5/7 D. 5/7 > -5 /-7
Câu 4 : Tính -2/5 +-33/55 = ....
A. -35/40 B. 1 C. -1 D. -7/8
Câu 5: Số đối của phân số -6/31 là :
A. -6/31 B. 31/-6 C. 6/31 D. 31/6
Câu 6 : Tìm số nguyên x biết : x/5 = 8/20
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 7 : Một cái bánh chưng được chia thành 4 phần bằng nhau. Khoa đã ăn hết một phần , phân số thể hiện số bánh còn lại sau khi Khoa đã ăn là ?
A. 1/2 B. 1/4 C. 3/4 D. 2/4
Câu 8 : Cửa hàng nhà Mai đang có 4 tấn hàng , sau đó người ta lại chở thêm đến 1/2 tấn hàng nữa . Hỏi nhà Lan có bao nhiêu tấn hàng ?
A. 4 tấn B. 3 tấn C. 5/2 tấn D. 9/2 tấn
Câu 1.C
Câu 2.B
Câu 3.A
Câu 4.C
Câu 5.C
Câu 6.D
Câu 7.C
Câu 8.D
Phân số nào dưới đây bé hơn phân số 3 phần 7 A.3 phần 5 B.9 phần 21 C.6 phần 16 D.8 phần 14