Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 12 2017 lúc 15:09

Chọn D

Cấu trúc: spend + khoảng thời gian + V-ing : dành bao nhiêu thời gian đề làm gì

=>sửa to surf=>surfing

Tạm dịch: Một vài bạn cùng lớp của tôi dành hầu hết thời gian rảnh để lướt mạng.

Trần Đức Mạnh
Xem chi tiết
Roy Wang- Vương Nguyên
11 tháng 8 2017 lúc 9:10

lạc đề cô Quỳnh cho rồi

Hàn Trạch
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
15 tháng 10 2018 lúc 10:09

1. GET UP=>getting up (A) early CAN BE (B) very difficult FOR (C) SOME (D) people

2. She CAN'T (A) stand BEING TELL=>told (B) WHAT (C) TO DO (D)

3. David's life often ATTRACTS (A) CRITICISM (B) FROM THE PRESS, (C) but he doesn't mind being CRITICIZING=>criticized(D)

4. SOME OF (A) my classmates spend MOST OF (B) their SPARE (C) time TO SURF=>surfing (D) the Net

5. While I WAS LOOKING (A) for my keys, I remembered I LEFT=>had left (B) THEM (C) AT (D) home

6. WHEN (A) I got INTO=>to (B) bed, I WAS FALLING (C) asleep IMMEDIATELY (D)

7. THE (A) fine weather helped MAKING=>to make (B) IT (C) a very ENJOYABLE (D) holiday

8. It's NOT (A) worth TO BUY=>buying (B) SUCH (C) SUBSTANDARD (D) goods

9. I DIDN'T (A) feel like TO GO=>going (B) out last night, SO (C) I STAYED (D) at home

10. She SUDDENLY (A) LEFT (B) the meeting room without TO SAY=>saying (C) ANYTHING (D)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2018 lúc 11:27

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2018 lúc 15:10

Chọn đáp án B

Sửa lại: spends → spend

Ta thấy chủ ngữ số nhiều nên động từ không thể là “spends”. Vậy chọn đáp án đúng là B.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2018 lúc 16:13

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 6 2018 lúc 18:27

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2018 lúc 13:54

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2017 lúc 12:31

Đáp án C

Them => whom