Cho dãy A gồm N số nguyên a1 a2...aN hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Xác định bài toán ,giải bằng cách liệt kê. Giúp em với ạ
Cho số nguyên N và dãy a1, a2,....,an. Hãy cho biết có bao nhiêu số hạng trong dãy chia hết cho 2 a) Xác định input, output b) Hãy mô ta thuật toán để giải bài toán trên bằng cách liệt kê hoặc bằng sơ đồ khối........GIÚP EM VỚI Ạ😢
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x;
int main()
{
cin>>n;
int dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Bài 1. Cho dãy số a1,a2,...an. Sắp xếp thành dãy giảm dần Bài 2. Cho dãy a1,a2,a3...an gồm n số nguyên dương. -Sắp xếp các số chẵn về đầu hàng tăng dần -Sắp xếp các số lẻ về cuối hàng giảm dần GIÚP EM VỚI Ạ :(((
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[100],n,i,j,tam;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n-1; i++)
for (j=i+1; j<=n; j++)
if (a[i]<a[j]) swap(a[i],a[j]);
for (i=1; i<=n;i++)
cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Em hãy mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối để giải bài toán sau
“Cho dãy số nguyên gồm N phần tử : A1, A2.... An, đếm xem có bao nhiêu số nguyên âm có trong dãy”.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,i,n,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x<0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Cho dãy số sau 10,2,5,12,20,6,8,15,18 A,sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần B,hãy liệt kê các bước tìm kiếm số 15 trong dãy số đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân Giúp elm Vs ạ , mai em nộp r
Cho dãy số sau 10,2,5,12,20,6,8,15,18 A,sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần B,hãy liệt kê các bước tìm kiếm số 15 trong dãy số đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân
Giúp elm Vs ạ , mai em nộp r
Cho dãy số sau 10,2,5,12,20,6,8,15,18 A,sắp xếp dãy số sau theo thứ tự tăng dần B,hãy liệt kê các bước tìm kiếm số 15 trong dãy số đã sắp xếp theo thuật toán tìm kiếm nhị phân
Giúp em Vs ạ , mai em nộp r
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
typedef long long ll;
int main()
{
ll a[]={10,2,5,12,20,6,8,15,18}; //mảng đã cho
ll n=sizeof(a)/sizeof(a[0]); //độ dài mảng
sort(a,a+n); //sắp xếp mảng
//Thuật toán tìm kiếm nhị phân
ll l=0, r=n-1;
while(l<=r) {
ll mid=(l+r)/2; //Tìm phần tử giữa left và right
if(a[mid]<15) l=mid+1; //Vì từ đoạn [0,mid] thì phần tử nhỏ hơn 15 nên ta duyệt từ khoảng (mid,r]
else r=mid-1; //vì thấy nên rút r để thu hẹp phạm vi
}
cout << l+1; //in ra kq (vì bắt đầu từ 0 đến n-1 nên phải tăng thêm để ra vị trí đúng)
}
(Bạn có thể dựa vào code mình để rút ra các bước)
Chúc bạn học tốt!
Câu 2. Xét bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A1, A2,…, AN. Hãy đưa ra màn hình các phần tử là số
lẻ có trong dãy
a. Hãy xác định Input, Output của bài toán.
b. Hãy mô tả thuật toán giải quyết bài toán bằng cách liệt kê hoặc vẽ sơ đồ khối
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2!=0) cout<<x<<" ";
}
return 0;
}
Sắp xếp dãy số Tên chương trình: sorting.pas
Cho dãy N số nguyên a1, a2,..., an. Hãy sắp dãy số đã cho theo thứ tự tăng dần các số lẻ
và giảm dần các số chẵn?
Dữ liệu vào: File sorting.inp gồm hai dòng
+ Dòng 1: ghi số nguyên N (0< N<1000)
+ Dòng 2: ghi N số a1, a2,...< aN (với ai <=109
)
Dữ liệu ra: File sorting.out gồm hai dòng
+ Dòng 1: Ghi các số lẻ tăng dần
+ Dòng 2: ghi các số chẵn giảm dần
Ví dụ:
Sorting.inp Sorting.out
6
2 3 5 1 4 6
1 3 5
6 4 2
Dưới đây là mã chương trình Pascal để sắp xếp dãy số theo yêu cầu đã cho:
```pascal
program sorting;
const
MAX_N = 1000;
var
N, i, j, temp: integer;
arr: array[1…MAX_N] of integer;
oddArr, evenArr: array[1…MAX_N] of integer;
oddCount, evenCount: integer;
inputFile, outputFile: text;
begin
// Mở file input và đọc dữ liệu
assign(inputFile, 'sorting.inp');
reset(inputFile);
readln(inputFile, N);
for i := 1 to N do
read(inputFile, arr[i]);
close(inputFile);
// Sắp xếp mảng theo yêu cầu
oddCount := 0;
evenCount := 0;
for i := 1 to N do
begin
if arr[i] mod 2 = 1 then
begin
oddCount := oddCount + 1;
oddArr[oddCount] := arr[i];
end
else
begin
evenCount := evenCount + 1;
evenArr[evenCount] := arr[i];
end;
end;
// Sắp xếp mảng số lẻ tăng dần
for i := 1 to oddCount - 1 do
for j := i + 1 to oddCount do
if oddArr[i] > oddArr[j] then
begin
temp := oddArr[i];
oddArr[i] := oddArr[j];
oddArr[j] := temp;
end;
// Sắp xếp mảng số chẵn giảm dần
for i := 1 to evenCount - 1 do
for j := i + 1 to evenCount do
if evenArr[i] < evenArr[j] then
begin
temp := evenArr[i];
evenArr[i] := evenArr[j];
evenArr[j] := temp;
end;
// Mở file output và ghi kết quả
assign(outputFile, 'sorting.out');
rewrite(outputFile);
for i := 1 to oddCount do
write(outputFile, oddArr[i], ' ');
writeln(outputFile);
for i := 1 to evenCount do
write(outputFile, evenArr[i], ' ');
close(outputFile);
end.
```
Bạn có thể sao chép mã chương trình trên vào một tệp tin có tên `sorting.pas`, sau đó tạo một tệp tin `sorting.inp` và nhập dữ liệu theo định dạng đã cho. Chạy chương trình và kết quả sẽ được ghi vào tệp tin `sorting.out`.
var i,n:longint; a:array[1..1000] of longint;
begin
readln(n);
for i:=1 to n do read(a[i]);
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then
begin
inc(k);
b[k]:=a[i];
end
else
begin
inc(t);
c[t]:=a[i];
end;
for i:=1 to k-1 do
for j:=i+1 to k do
if b[i]<b[j] then
begin
d:=b[i];
b[i]:=b[j];
b[j]:=d;
end;
for i:=1 to t-1 do
for j:=i+1 to t do
if c[i]>c[j] then
begin
d:=c[i];
c[i]:=c[j];
c[j]:=d;
end;
for i:=1 to k do write(b[i],' ');
for i:=1 to t do write(c[i],' ');
end.
Em hãy xác định Input, Output và biểu diễn thuật toán (liệt kê hoặc sơ đồ khối) của bài toán đếm trong dãy số gồm N số nguyên a1,a2,…,aN có bao nhiêu số hạng có giá trị chẵn.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,dem,x;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}