Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn.
B. Hàng trăm, lớp nghìn.
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.
D. Hàng trăm, lớp đơn vị.
Chữ số 4 trong số 23 456 780 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng nghìn, lớp nghìn B. Hàng trăm, lớp đơn vị C. Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Câu 02: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 03: Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 34 cm B. 17cm C. 68cm D. 17 Câu 04: Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tích đúng của phép nhân đó là: A. 47970 B. 48970 C. 47870 D. 47890 Câu 05: Số góc vuông có trong hình vẽ bên là: A. 5 góc vuông B. 6 góc vuông C. 7 góc vuông D. 8 góc vuông Câu 06: Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: A. 272 B. 6946 C. 15232 D. 359 Câu 07: Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000 Câu 08: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 160 m, chiều rộng kém chiều dài 20m. Cứ 17m 2 người ta thu hoạch được 51 kg lúa. Số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó là: A. 4500 kg B. 5400 kg C. 450 kg D. 7650 kg Câu 09: 7m 2 45 cm 2 =……........... ..cm 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 745 B. 7045 C. 70045 D. 700045 Câu 10: Số tự nhiên x lớn nhất để: 238 x x < 1193 là: A. X = 4 B. X = 5 C. X = 6 D. X = 7 Câu 11: Trong một phép chia có số bị chia là 572; thương là 23; số dư là 20. Vậy số chia là: A. 25 B. 20 C. 24 D. 19 Câu 12: Kết quả của phép tính: 533 106 là: A. 56 498 B. 56 489 C. 8528 D. 8428 Câu 13: y x 2 + y x 3 + y x 5 = 9600. Giá trị của y là: A. y = 9600 B. y = 950 C. y = 96000 D. y = 960 Câu 14: Tiền công 1 ngày của người thợ cả là 95000 đồng và của người thợ phụ là 60000 đồng. Nếu mỗi người làm 4 ngày công thì số tiền công của người thợ cả nhiều hơn số tiền công của người thợ phụ là: A. 140 000 đồng B. 35 000 đồng C. 155 000 đồng D. 620 000 đồng Câu 15: Tìm số bị chia trong phép chia có dư, biết thương bằng số chia và bằng 246 và số dư là số dư lớn nhất A. 121523 B. 30380 C. 121032 D. 121277 Cứu
Câu 02: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 03: Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 34 cm B. 17cm C. 68cm D. 17
Câu 02: Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn
Câu 03: Trung bình cộng của: 12cm, 13cm, 16cm, 27cm là: A. 34 cm B. 17cm C. 68cm D. 17
Trong các số 678 387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp......
A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Hàng nghìn, lớp nghìn
D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu) :
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..
c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.
d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….
g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..
a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.
c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.
d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.
g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.
Họ và tên: ……………………………………………… Lớp 4A….
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong số 18027645
A. Chữ số 4 ở hàng nghìn, lớp nghìn B. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp đơn vị
C. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp nghìn D. Chữ số 4 ở hàng chục, lớp chục
Câu 2. Hình vuông có diện tích m2, hình thoi có diện tích m2. Tỉ số giữa diện tích hình thoi và diện tích hình vuông là:
A. B. m2 C. D. m2
Câu 3. Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất?
A. 2940 giây B. 47 phút C. giờ D. giờ
Câu 4. Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100000 quãng đường đó dài:
A. 1200 cm B. 1200 mm C. 120 cm D. 120 mm
Câu 5. Tổng của hai số là 120, thương hai số là 5. Tìm hai số đó.
A. 20 và 100 B. 24 và 96 C. 30 và 90 D. 10 và 50
Câu 6. Một hình thoi có diện tích m2, biết độ dài một đường chéo hình thoi là m. Tính độ dài đường chéo còn lại.
A. 2m B. m C. m D. 4 m
Câu 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 700 kg = .............tạ b/ 8 m2 50 cm2 = .................cm2
tấn = ……….kg 407 cm2 = ………dm2 ……..cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN.
Câu 8. Tính:
a/ × = ……………………………………………………………………………
b/ - : = ………………………………………………………………………….
Câu 9. Một mảnh đất hình thoi có trung bình cộng hai đường chéo là 45dm, độ dài đường chéo thứ nhất bằng độ dài đường chéo thứ hai. Tính diện tích mảnh đất đó ra đơn vị mét vuông.
|
|
|
|
Câu 10. Không thực hiện phép tính, hãy so sánh tổng M với 4, biết:
M = + + +
|
|
|
|
|
|
|
|
|
giúp
b.chữ số 4 ở hàng chục,lớp đơn vị
Đ, S?
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn.
Số 14 021 983 có:
a) Chữ số 4 thuộc lớp triệu. Đ
b) Chữ số 0 ở hàng chục nghìn. S (Chữ số 0 thuộc hàng trăm nghìn)
c) Chữ số 9 thuộc lớp đơn vị. Đ
d) Chữ số 3 thuộc lớp nghìn. S (Chữ số 3 thuộc lớp đơn vị)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Số 23456 được đọc là hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu. o
b. Ba trăm linh bảy nghìn sáu trăm linh sáu được viết là: 307660 o
c. Số tự nhiên được chia thành các lớp, mỗi lớp có 3 hàng o
d. Chữ số 5 của số 365842 thuộc Lớp nghìn, hàng nghìn o
Tìm một số có 6 chữ số có chữ số hàng đơn vị bằng 9 và biết rằng: Chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng chục nghìn 1 đơn vị. Chữ số hàng chục nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm nghìn. Chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm hai đơn vị. Chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị. Chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục.
Vì chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục nên chữ số hàng chục là: 9 : 3 = 3
Vì chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị nên chữ số hàng trăm là: 3 + 4 = 7
Vì chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm hai đơn vị nên chữ số hàng nghìn là: 7 – 2 = 5
Vì chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng chục nghìn 1 đơn vị nên chữ số hàng chục nghìn là 5 – 1 = 4
Vì chữ số hàng chục nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm nghìn là 4 : 2 = 2
Vậy số có 6 chữ số cần tìm là 245 739
Vì chữ số hàng đơn vị gấp ba lần chữ số hàng chục nên chữ số hàng chục là: 9 : 3 = 3
Vì chữ số hàng trăm hơn chữ số hàng chục 4 đơn vị nên chữ số hàng trăm là: 3 + 4 = 7
Vì chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm hai đơn vị nên chữ số hàng nghìn là: 7 – 2 = 5
Vì chữ số hàng nghìn hơn chữ số hàng chục nghìn 1 đơn vị nên chữ số hàng chục nghìn là 5 – 1 = 4
Vì chữ số hàng chục nghìn gấp đôi chữ số hàng trăm nghìn nên chữ số hàng trăm nghìn là 4 : 2 = 2
Vậy số có 6 chữ số cần tìm là 245 739
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):
a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở ……….. , lớp ………..
hữ số 2 ở hàng ……….., lớp ………..
Chữ số 4 ở hàng ……….., lớp ………..
b)Trong số 753 842 601: chữ số ……….. ở hàng triệu, ………...
Chữ số ……….. ở hàng chục triệu, ………..
Chứ số ……….. ở hàng triệu, lớp ………...
Chữ số ……….. ở hàng trăm nghìn, lớp ………...
a)Trong số 8 325 714 : chữ số 8 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 7 ở hàng trăm , lớp đơn vị
Chữ số 4 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị
b)Trong số 753 842 601: chữ số 7 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 5 ở hàng chục triệu, lớp triệu.
Chứ số 3 ở hàng triệu, lớp triệu.
Chữ số 8 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn.