Điền vào dấu chấm: 617 c m 2 = … … … d m 2 … … … c m 2
(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
em tách ra được không, nhìn a bị chóng mặt =')
chia theo bài đi ạ, mik nhìn hơi hoa mắt :>
C em nhé
k cho anh nhé
Đọc đoạn văn sau và cho biết: “Ôi, vầng nắng nhỏ mùa thu (1) Vừa nhuộm vàng mảnh sân, nắng đã hắt vào hàng hiên một làn bụi hồng lung linh như kim nhũ(2)” (Ma Văn Kháng) Các dấu thích hợp điền vào vị trí (1), (2) trong đoạn văn trên là:
A. (1) Dấu chấm than, (2) dấu chấm hỏi
B. (1) Dấu chấm lửng, (2) dấu chấm hỏi
C. (1) Dấu chấm than, (2) dấu chấm
D. (1) Dấu chấm hỏi, (2) dấu chấm lửng
Hok tốt
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = … cm 2 50 000 000m2 = … km2
15km2 = … m2 7km2 = … m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 … 6000dm2 2km2 … 200 000m2
500 000m2 … 5km2 150 000dm2 … 150m2
11km2 … 11 000 000m2 1 200 000m2 … 1km2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = …63000 cm 2 50 000 000m2 = ..50 km2
15km2 = ..15000000 m2 7km2 = ..7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 .<. 6000dm2 2km2 .>. 200 000m2
500 000m2 .<. 5km2 150 000dm2 .>. 150m2
11km2 .=. 11 000 000m2 1 200 000m2 .>. 1km2
Bài 1:
\(630dm^2=63000cm^2\)
\(50000000m^2=50km^2\)
\(15km^2=15000000m^2\)
\(7km^2=7000000m^2\)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
630dm2 = 6,3 cm 2 50 000 000m2 = 50 km2
15km2 = 15000000 m2 7km2 = 7000000 m 2
Bài 2: Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
7m2 > 6000dm2 2km2 > 200 000m2
500 000m2 < 5km2 150 000dm2 > 150m2
11km2 = 11 000 000m2 1 200 000m2 > 1km2
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : > , < , =
7m 8dm ... 780cm 2/7 ... 1/3
2 giờ 20 phút ... 220 phút
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a.260 tạ = ... tấn b.23 m2 = ... cm2
c.15 m 7 dm = ... dm d.2/5 giờ = ... phút
(2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 13 × x… 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
a. 13 × x > 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3 < 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n > m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của
2 km 15 m ..... 2,15 km là
A. = B. > C. <
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 600 : m ........... 500 : m (với m khác 0)
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
1 km….1200 m
1 km < 1200 m(vì 1km=1000m mà 1000m <1200m)