Phần I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là
A. 500
B. 50000
C. 500000
D. 5000000
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu
Câu 1 (1 điểm)
a. Chữ số 3 trong số thập phân 7, 923 có giá trị là:
A. B. C. 300
b. 20% của 60 là:
A. 12 B. 120 C. 1200
Câu 2 (1 điểm)
a. Diện tích hình thang có : a = 6cm, b = 4cm, h = 2,5cm là :
A. 60cm2 B. 25cm2 C. 12,5cm2
b. Chu vi hình tròn có bán kính r = 4dm là:
A. 25,16 dm2 B. 25,12 dm2 C. 25,13 dm2
Câu 3 (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a. 4 m3 15 dm3 = ……………m3 b. 20 tấn 7kg = ………..tấn
c. 13,005 km = ………km…....m d. 5,2 giờ = ………giờ……phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu 4 (2 điểm)
a. Đặt tính rồi tính.
11 giờ 25 phút + 2 giờ 46 phút 12 năm 7 tháng – 10 năm 3 tháng
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
45,54 x 8,7 77,88 : 5,9
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 5 (1 điểm)
a. Tính giá trị của biểu thức b. Tìm y:
2,5 giờ × 2 + 4 giờ 15 phút : 3 72,64 - y x 2,5 = 68,76
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 6 (1 điểm) Một hình lập phương có tổng độ dài tất cả các cạnh là 36dm. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương đó?.
.............................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7 (2 điểm) Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học. Tính diện tích cần sơn biết diện tích các cửa là 15m2?
............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 7 ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
a.13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25 × 4 b. 2,5 giờ x 7 + 150 phút + 2 giờ 30 phút x 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
mụi người giúp mìn nhá
1.
a, B. b, A
2.
a,C. b, B
3.
a, 4,015 m³. b, 20,007 tấn. c, 13km 5m. d, 5 giờ 12 phút
4.
a, 14 giờ 11 phút
2 năm 4 tháng
396,198
13,2
cách đặt tính phép chia ở dưới ảnh nha
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:
Câu 1: Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:
A. n = 27 | B. n = 24 | C. n = 2 | D. n = 4 |
Câu 2: Kết quả phép tính là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 3: Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4: Tìm a, b, c biết và a + b + c = 36.Ta có kết quả:
A. a = 9; b = 21; c = 6 | B. a = 6; b = 21; c = 9 |
C. a = 6; b = 9; c = 21 | D. a = 21; b = 9; c = 6 |
Câu 5: Cách viết khác của 0,(34) là :
A. 0,3434… | B. 0,34 | C. | D. 0.3
|
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) = x2. Khi đó f (- 2) = ?
A. 4 | B. -4 | C. 2 | D. - 2 |
Câu 7: Với mọi số hữu tỉ a ≠ 0, ta có:
A. | B. | C. | D. |
Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -8. Hãy tìm hệ số tỉ lệ ?
A. 16 | B. - 16 | C. 4 | D. - 4 |
Câu 9: Kết quả nào sau đây sai:
A. | B. | C. | D. |
Câu 10: Cho hình vẽ, tọa độ của điểm M là:
A. ( 2; 1) | B. ( -1; 2) |
C. ( 1; 2) D. (-2; - 1)
Câu 11: Cho y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ ,ta có công thức sau:
A. B. C. D.
Câu 12 : Khi x; y tỉ lệ thuận 2; -3 ta có đẳng thức sau:
A. B. C. D.
Câu 13: Chia số 80 thành 3 phần tỉ lệ với 1;3;4.Ba phần đó lần lượt là:
A. 10;25;45 B. 30;15;35 C. 15;30;35 D. 10;30;40
Câu 14 : Cho a,b là hai kích thước của hình chữ nhật tỉ lệ với 3;5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m, ta có dãy tỉ số sau:
A. B. C. D.
Câu 15 : Khi y = x thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?
A.2 B. -2 C. D.
Câu 16 : Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = - 4 thì y = - 8, hệ số tỉ lệ k là :
A. B. C. D.
Câu 17 : Một người thợ may quai nón, cứ 5 phút may được 15 cái quai nón. Hỏi trong 7 phút người thợ đó may được bao nhiêu cái quai nón ?(Năng suất làm việc như nhau):
A.25 quai B.12 quai C.15 quai D.21 quai
Câu 18 : Khi x; y; z tỉ lệ thuận với a; b; c, ta có dãy tỉ số sau:
A. B. C. D.
Câu 19 : Cho và khi y = 6 thì x = ?
A. - 9 B. 9 C. - 4 D.4
Câu 20 : Hai cạnh của hình chữ nhật là x; y và x + y = 18(cm), ta có chu vi hình chữ nhật là:
A. 9 cm B. 32 cm C. 36cm D. 18cm
Câu 21: ChoABC vuông ở A, ABC = 550. Số đo ACB bằng:
A. 250 | B. 900 | C. 750 | D. 350 |
Câu 22: Cho hình vẽ, phát biểu nào sau đây sai:
A. ΔAHD và ΔCHD là hai tam giác bằng nhau. B. AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD. C. BD là đường trung trực của đoạn thẳng AC. D. H là trung điểm của đoạn thẳng AC.
|
Câu 23: “ Nếu qua một điểm A nằm ngoài một đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a thì 2 đường thẳng đó ”.
A. trùng nhau B. vuông góc C. cắt nhau D. song song
Câu 24: Cho hình vẽ sau:
Giá trị góc x là:
A. 1200 B. 1100 C. 600 D. 450
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hai góc đối đỉnh là hai góc bằng nhau.
B. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 .
C. Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc bằng nhau.
D. Hai góc bằng nhau là hai góc có cùng số đo độ.
Câu 26: Cho hình vẽ, thêm yếu tố nào để (c-g-c)?
A. ADB = CDB B. AD = CD
C. A = C D.
Câu 27: Cho có và . Số đo lần lượt là:
A. B. C. D. Câu 28: Cho hình vẽ sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D. Hai tam giác không bằng nhau.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng:?
A. Nếu , thì .
B. Nếu a // b , b c thì a // c.
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì cặp góc đồng vị bù nhau.
D. Nếu a // b, c// a thì a // b //c.
Câu 30: Cho biết AB = 10cm, AC = 5 cm, NP = 8cm. Chu vi tam giác KNP bằng:
A. 23 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 17 cm
Câu 31: Cho hình vẽ: biết . Số đo ?
A. B. C. D.
Câu 32 : Cho ABC vuông tại A, ta có số đo góc A là:
A. B. C. D.
Câu 33 : Cho ABC, biết ; . Số đo của
A. 500 B. 600 C. 700 D. 400
Câu 34 : Cho hình vẽ sau, là cặp góc :
A. đồng vị B. kề bù
C. so le trong D. trong cùng phía
Câu 35 : Nếu a // b, c⊥b thì :
A. a // c B. a ⊥c C. a không cắt c D. a trùng c
Câu 36 : Nhìn hình vẽ, hãy giải thích vì sao a//b ?
A. Có cặp góc so le trong bù nhau.
B. Có cặp góc đồng vị phụ nhau.
C. Có cặp góc trong cùng phía bù nhau.
D. Có cặp góc trong cùng phía bằng nhau.
Câu 37 : Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng MN khi :
A. aMN. B. aMN tại trung điểm của MN.
C. a // MN. D. a cắt MN tại trung điểm của MN.
Câu 38: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với a ?
A. Không vẽ được . B. Hai đường thẳng.
C. Vô số đường thẳng. D. Chỉ một đường thẳng duy nhất .
Câu 39 : Số đo x ở hình vẽ dưới là?
A. 1200 B. 600
C. 900 D. 500
Câu 40 : Cho hình vẽ sau, số đo của góc HBC là:
A. 600 B. 900
C. 300 D. 700
B/ PHẦN TỰ LUẬN :
1. ĐẠI SỐ:
Bài 1: Tính nhanh nếu có thể:
a/ ; b/ ; c/ ; d/ ;
e/ ; g/ 15. ; h/.
Bài 2 : Tìm x biết :
a/ ; b/ x+ c/ d/ e/
g/ ; h/ ; i/ k/
Bài 3 : Tìm ba số x, y, z biết :
a/ và x+y = 40; b/ 4x =7y và x-y =12 ; c/ và 2x+5y =12 ; d/ và xy = 48; e/ x:y:z = 3:5:(-2) và 5x-y+3z =124 g/ và ; k/ và x –y = -10 ;
h/ và y– x+z = 10.
Bài 4 : So sánh : a/ và 336 ; b/ 1020 và 9010 ; c/ 2332 và 3223
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất (nếu có) của các biểu thức :
A = ; B= 5,5 - .
Bài 6 : Chu vi của một hình chữ nhật là 64cm. Tính độ dài mỗi cạnh biết rằng chúng tỉ lệ với 3 và 5?
Bài 7: Số học sinh giỏi; khá; trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số hs giỏi, khá, trung bình, biết tổng số hs khá và trung bình lớn hơn số hs giỏi là 180 em?
Bài 8 : Ba lớp 7A,7B,7C phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh.Lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh . Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh?
Bài 9: Cho biết 16 công nhân hoàn thành một công việc trong 12 ngày . Hỏi để hoàn thành công việc đó trong 8 ngày thì phải tăng thêm mấy công nhân ? ( năng suất mỗi công nhân là như nhau ).
Bài 10 : Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau . Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày ; đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày . Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy ,biết đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai là 2 máy ? (các máy có cùng năng suất ).
Bài 11 : a/ Cho hàm số y = f(x) = -2x +3 . Tính f(-2) ; f(-1) ; f(0) ; f(-1/2) ; f(1/2)
b/ Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1 . Tính g(-1) ; g(0) ; g(1) ; g(2)
Bài 12 : Xác định các điểm trên mặt phẳng tọa độ :A(-1 ;3) ; B(3 ;) ; C(0 ;-3) ; D(3 ; 0)
Bài 13 : Vẽ đồ thị hàm số sau: a/ y = 3x ; b/ y = - x ; c/ y = .
Bài 14: Điểm A(;1); ; C(0 ;-3); D, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:y = -3x
2. HÌNH HỌC
Bài 15 : Cho ∆ABC có AB = AC . Gọi I là trung điểm của BC .
a/ C/m:; b/ Tính biết = 500 ; c/ AI là phân giác của góc BAC ; d/ AI BC
e/ Trên cạnh AB, AC lấy M, N sao cho AM = AN . Chứng minh : IM = IN ; g/ MN// BC.
Bài 16:Cho ΔABC; AB = AC.Gọi AI là tia phân giác của góc BAC. a/ C/m: ΔABI = ΔACI; b/ Trên tia đối của các tia BC,CB lần lượt lấy M,N sao cho CN = BM. C/m:AM = AN
c/ Chứng minh: AI là đường trung trực của đoạn thẳng MN.
Bài 17 : Cho góc nhọn xOy . Trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB . Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD .
a/ Chứng minh : ; b/ Gọi E là giao điểm AD và BC . C/m : ΔAEC = ΔBED
c/ Chứng minh : OE là phân giác của góc xOy. d/ Chứng minh : OECD.
Bài 18 :Cho có AB = AC, kẻ BDAC; CEAB (DAC, EAB). BD cắt CE tại O. C/m: a/ BD = CE ; b/ ; c/ AO là tia phân giác của góc BAC
Bài 19: ChoABC, Â = 900;= 600; BM là phân giác của góc ABC. Kẻ MH BC tại H.
a/ Cm : ABM = HBM b/ MH là đường trung trực của BC.
c/ Kẻ CK BM tại K .Cm:CA là phân giác của góc BCK. d/ Cm: AK // BC .
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng nhất:
Câu 1: Tìm nN, biết 3n = 81, kết quả là:
A. n = 27 | B. n = 24 | C. n = 2 | D. n = 4 |
Câu 2: Kết quả phép tính là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 3: Làm tròn số 12,635 đến hàng đơn vị ta được số xấp xỉ là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4: Tìm a, b, c biết và a + b + c = 36.Ta có kết quả:
A. a = 9; b = 21; c = 6 | B. a = 6; b = 21; c = 9 |
C. a = 6; b = 9; c = 21 | D. a = 21; b = 9; c = 6 |
Câu 5: Cách viết khác của 0,(34) là :
A. 0,3434… | B. 0,34 | C. | D. 0.3
|
Phần I: Trắc nghiệm. (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm).
Số “Ba mươi ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh bảy” viết là :
A. 33300007
B. 33303007
C. 33330007
D. 30333007
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5 tạ 12kg = ... kg là:
A. 512. B. 5120. C. 5102. D. 5012.
Câu 2 : Cho x + 61 462 = 84 850. Giá trị của x là :
A. 488. B. 388. C. 588. D. 688.
Câu 3 : 6m2 5dm2 = ..... dm2.
A. 6005. B. 605. C. 6050. D. 65.
Câu 4 : Với a = 5, b = 105 thì biểu thức 256 + b - 3 x a có giá trị là :
A. 364. B. 1790. C. 562. D. 346.
Câu 5 : Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 2,3,5,9.
A. 450. B. 900. C. 180. D. 980.
Câu 6 : Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 54. B. 35. C. 46. D. 23.
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 186 954 + 247 436. b. 839 084 - 246 937.
c. 428 x 139. d. 4935 : 44. giải ra đầy đủ giúp mk nhé nhớ đấy câu d ý nhé.
Bài 2 : Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? nhớ là giải đầy đủ lời giải, phép tính và đáp số cho mk nhé.
giúp mik với ạ
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền trước của 69 là: (M1= 1đ)
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: Số lớn nhất có hhai cữ số là: (M1= 1đ)
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M1= 1đ)
A. < B. > C. = D. +
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (M3= 1đ)
? |
Số |
- 35 = 65
A. 90 B. 35 C. 100 D. 30
Câu 5: Số? (M1= 1đ) 1 giờ chiều hay …..giờ
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6 : (M1= 1đ)
b, Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 41 - 27 d, 60 – 16
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Nhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 43l sữa. ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất 18l sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữa? (M2= 2đ)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số hàng chục nghìn của số 905 432 là
A. 9
B. 0
C. 5
D. 4
PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
* Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng (Câu 1, 2, 3, 4, 5,6):
1: (0,5 điểm). Trong số thập phân 345, 689 ; giá trị của chữ số 8 là:
A. B. C. D.
2: (0,5 điểm). Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là:
A. 40% B. 80% C. 50% D. 45%
3: (0,5 điểm). Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km
4: (0,5 điểm). Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 5cm và chiều cao là 3,2 cm thì diện tích hình thang đó là:
A. 8cm2 B. 32cm2 C. 16 cm2 D. 164cm2
5: (0,5 điểm). Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật có chiều dài 17dm, chiều rộng 10 dm và chiều cao 1,5m là
A. 810 dm2 |
B. 980dm2 |
C. 1150dm2 |
D. 2550dm2 |
6: (0,5 điểm). Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là:
A. 80 km/giờ B.60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ
PHẦN II: Tự luận( 7 điểm)
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a, 493,58 + 38,496 |
b,970,5 – 184,68 |
c, 24,87 x 5,6 |
d, 364,8 : 3,04 |
Bài 3 (2 điểm). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m, chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48l nước và mực nước trong bể lên tới chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu mét ?
Bài giải
Bài 4 (2 điểm). Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 44,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35,5 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Câu 5 (1điểm). Một người bán hàng bán một thứ hàng hóa được lãi 20% so với giá bán. Hỏi người đó được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá mua?
giải nhanh giúp mình nhé
I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 35,098 là:
A. Chín chục B. Chín trăm C. Chín phần mười D. Chín phần trăm
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4,74; 7,04; 7,4; 7,74 là:
A. 4,74; B. 7,04; C. 7,4; D. 7,74
Câu 3. 1,25 km bằng bao nhiêu m?
A. 1,25 B.1025 C. 1250 D. 1205
Câu 4. 25% của 180 là:
A. 45 B. 720 C. D. 35