Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He coughs a lot. Has he got any __________ diseases so far?
A. respiratory
B. inspiring
C. muscles
D.
C. muscles D. circulatory
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He is having a lot of difficulties, ___________?
A. doesn’t it
B. isn’t it
C. isn’t he
D. doesn’t he
Đáp án C
Giải thích: câu hỏi đuôi, vế trước khẳng định vế sau phủ định, không thay đổi về mặt thời động từ.
Dịch: Anh ấy đang gặp rất nhiều rắc rối, có phải không?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
He used to smoking a cigar after meal but now he quit smoking because he has got some respiratory problem
A. after
B. used to smoking
C. because
D. smoking
Đáp án B
Sửa lại: used to smoking => used to smoke
Cấu trúc used to + V-inf chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
Dịch nghĩa: Anh đã từng hút một điếu thuốc sau mỗi bữa ăn nhưng bây giờ anh ta bỏ hút thuốc bởi vì anh ta có vấn đề về hô hấp
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
He used to smoking a cigar after meal but now he quit smoking because he has got some respiratory problem
A. after
B. used to smoking
C. because
D. smoking
Đáp án B
Sửa lại: used to smoking => used to smoke
Cấu trúc used to + V-inf chỉ một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ và bây giờ không còn nữa.
Dịch nghĩa: Anh đã từng hút một điếu thuốc sau mỗi bữa ăn nhưng bây giờ anh ta bỏ hút thuốc bởi vì anh ta có vấn đề về hô hấp
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What he has done to me_______.
A. cannot forgive
B. cannot be forgive
C. cannot be forgiven
D. cannot be forgiving
Đáp án: C
Giải thích: câu bị động với động từ khuyết thiếu.
Dịch: Những gì anh ta làm với tôi không thể dung thứ.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
_________ his physical handicap, he has become a successful businessman.
A. Because of
B. Because
C. Though
D. Despite
Đáp án D
Giải thích: despite + N mặc dù
Dịch: Dù khiếm khuyết cơ thể, anh ấy đã trở thành doanh nhân thành đạt.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He has been working in a cattle __________ for five years
A. accent
B. station
C. icon
D. state
Đáp án: B
Giải thích: cattle station: trại gia súc
Dịch: Anh ấy đã và đang làm việc ở 1 trại gia súc được 5 năm
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What he has said about me is __________ wrong.
A. absolute
B. absolutely
C. official
D. officially
Đáp án: B
Giải thích: cụm từ: “absolutely wrong”: hoàn toàn sai
Dịch: Những gì anh ta nói về tôi là hoàn toàn sai.
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
What he has said about me is __________ wrong.
A. absolute
B. absolutely
C. official
D. officially
Đáp án B
Giải thích: cụm từ: “absolutely wrong”: hoàn toàn sai
Dịch: Những gì anh ta nói về tôi là hoàn toàn sai.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 6: Animals and man use the energy finding in food to operate their body and muscles.
A B C D
A. Man
B. Finding
C. Operate
D. And
Đáp án B. finding => found
Giải thích: Chủ ngữ của từ find (tìm thấy) là energy, năng lượng được tìm thấy trong thức ăn chứ không thể là năng lượng tự nó tìm ra thức ăn được, do vậy ta phải sử dụng bị động và rút gọn mệnh đề thành Vpp là found.
Dịch nghĩa: Động vật và con người sử dụng năng lượng được tìm thấy trong thức ăn để vận hành cơ thể và các cơ.