Đổi: 45 tạ = … kg. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 450
B. 405
C. 4005
D. 4500
Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a. 45 tạ = … kg
b. 5kg 20 dag = … dag
c. 10 phút = … giây
d. 1 4 thế kỉ = … năm
Giải:
a. 45 tạ = 45 × 100 kg= 4500 kg
b. 5kg 20 dag = 5 × 100 dag + 20 dag = 520 dag
c. 10 phút = 10 × 60 giây = 600 giây
d. 1 4 thế kỉ = 1 4 × 100 năm = 25 năm
45 tạ =4500 kg;5kg 20dag =520dag;10 phút =600 giây;1/4 thế kỉ =25 năm
a . 45 tạ = 4500 kg
b . 5 kg 20 dag = 520 dag
c . 10 phút = 600 giây
d . 1/4 thế kỉ = 25 năm
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm=…….cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = …… dm 2
c) 3 tạ 4 kg = …….kg
d) 1 phút 25 giây = ……..giây
a) 2m15cm= 215 cm
b) 1 m 2 4 dm 2 = 104 dm 2
c) 3 tạ 4 kg = 304 kg
d) 1 phút 25 giây = 85 giây
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2m15cm= 215cm
b) 1 4 = 104
c) 3 tạ 4 kg = 304kg
d) 1 phút 25 giây = 85giây
Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó
A.180 m 2 .
B.4500 m 2 .
C.450 m 2 .
D.405 m 2 .
Có 3 tạ 4 kg, theo em thì số thập phân thích hợp được viết là:
A.30,4 tạ.
B.34 tạ.
C.3,4 tạ
D.3,04 tạ.
Số thập phân: Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A.9,2
B.9,002
C.9,200
D.9,02
Theo em 3,47 m 2 sẽ bằng:
A.3470 dm 2
B.347 dm 2
C.34,7 dm 2
D.0,347 dm 2
Một hình chữ nhật có chu vi là 90m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó
A.180 m 2 .
B.4500 m 2 .
C.450 m 2 .
D.405 m 2 .
Có 3 tạ 4 kg, theo em thì số thập phân thích hợp được viết là:
A.30,4 tạ.
B.34 tạ.
C.3,4 tạ
D.3,04 tạ.
Số thập phân: Chín đơn vị, hai phần trăm được viết là:
A.9,2
B.9,002
C.9,200
D.9,02
Theo em 3,47 m 2 sẽ bằng:
A.3470 dm 2
B.347 dm 2
C.34,7 dm 2
D.0,347 dm 2
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
a/ 23ha 450 m 2 = 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ > 4 tấn
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
Số thích hợp điền vào chỗ (…): 5 tạ 3 kg = … kg là:
a. 53 kg
b. 503 kg
c. 5003 kg
d. 50003 kg
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 8:
a: =2000235
b: =12km250600m2
c: =5000kg+200kg=5200kg
Câu 7 :
a | \(\dfrac{2}{5}\) | \(\dfrac{3}{4}\) | \(\dfrac{5}{4}\) | \(\dfrac{1}{4}\) |
b | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{5}{6}\) | \(\dfrac{7}{12}\) | \(\dfrac{4}{7}\) |
a \(+\) b | \(\dfrac{9}{10}\) | \(\dfrac{19}{12}\) | \(\dfrac{11}{6}\) | \(\dfrac{23}{28}\) |
a \(\times\) b | \(\dfrac{1}{5}\) | \(\dfrac{5}{8}\) | \(\dfrac{35}{48}\) | \(\dfrac{1}{7}\) |
Bài 8 :
a) \(2\) \(km^2\) \(235\) \(m^2\) \(= 2235\) \(m^2\)
b) \(12050600\) \(m^2 =\) \(12\) \(km^2\) \(50600 \) \(m^2\)
c) \(5\) tấn \(2\) tạ \(= 5200\) \(kg\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
4 tấn 85 kg = 4 tấn + 85 kg = 4000 kg + 85 kg = 4085 kg
Chọn C. 4085
Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào ô trống:
a. 3 giờ 3 phút ▭ 300 phút
b. 7 phút 30 giây ▭ 450 giây
c. 6 m2 7 dm2 ▭ 607 dm2
d. 4 tấn 8 tạ ▭ 4080 kg