Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Honggg Anhhh
Xem chi tiết
pear. pear
19 tháng 10 2020 lúc 21:23

1. likes --> like

2. get --> gets

3. has --> had

4. has been --> had been

5. since --> for

6. be push --> by pushing

7. many --> much

8. were --> was

9. had --> has

10. know --> know how

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 1 2017 lúc 12:18

Đáp án là A. Ý trong bài: After known facts have been gathered, the scientist comes to the part of the investigation that requires considerable imagination. Possible solutions to the problem are formulated

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2018 lúc 17:20

Đáp án là A. "Science is built with facts just as a house is built with bricks, but a collection of facts cannot be called Science any more than a pile of bricks can be called a house

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 4 2019 lúc 10:13

supported: được ủng hộ => upheld: được bảo tồn, giữ gìn

Các từ còn lại: finished: được kết thúc; adjusted: được điều chỉnh; investigated: được khảo sát

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 3 2018 lúc 4:16

Đáp án là C. Providing direction for scientific research: Việc chỉ đạo nghiên cứu khoa học

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 1 2017 lúc 4:37

Đáp án là C. Ý trong bài: If observations confirm the scientists' predictions, the theory is supported.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2018 lúc 14:52

Đáp án là C. A good scientist needs to be creative. Một nhà khoa học tốt cần phải có tính sáng tạo.

Ý trong bài: Science involves imagination and creative thinking as well as collecting information and performing experiments.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 4 2019 lúc 4:53

Chọn C.

Đáp án C
A. describe (v): miêu tả, mô tả
B. identify (v): nhận ra, xác định, nhận dạng 
C. connect (v): liên hệ, liên kết 
D. complete (v): hoàn thành, làm cho trọn vẹn
“In science, a theory is a reasonable explanation of observed events that are related.” (Trong khoa học, học thuyết là sự giải thích hợp lý về những sự kiện được quan sát có liên quan.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2018 lúc 2:44

related: được liên quan đến => Đáp án là C. connected: được liên hệ

Các từ còn lại: described: được miêu tả; identified: được xác định ; completed: được hoàn thành