Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 1 2017 lúc 11:48

Đáp án là A.

Khánh Chi
Xem chi tiết
Sone Yoonsic
12 tháng 1 2020 lúc 16:46

Câu 19: He last had his eyes tested ten months ago.

A. He hasn’t had his eyes tested for ten months.

B. He didn’t have any test on his eyes ten months before.

C. He had tested his eyes ten months before.

D. He had not tested his eyes for ten months then.

Câu 20: Michael has broken the Olympic record at his third attempt.

A. The Olympic record has been broken by Michael at his third attempt.

B. The Olympic record has broken by Michael at his third attempt.

C. His third attempt has been broken by Michael in the Olympic record.

D. Michael has been broken the Olympic record at his third attempt.

Câu 21: I have never eaten such delicious food before.

A. I haven ever not eaten such delicious food.

B. This is the first time I have ever eaten such delicious food.

C. This is the first time I have never eaten such delicious food.

D. Never before I have ever eaten such delicious food.

Câu 22: “If I were you, I would spend more time on studying,” Lam said to me.

A. Lam ordered me to spend more time on studying.

B. Lam advised me to spend more time on studying.

C. Lam asked me to study harder if he were me.

D. Lam said that he would study harder if I were him.

Câu 23: “I’m sorry. I was rude to you last night.” He said to me.

A. He apologized of being rude to you last night.

B. He apologized to me on being rude to you last night.

C. He apologized to me for being rude to me the night before.

D. He apologized to me on being rude to me last night.

Câu 24: John is talking to Mary before going home.

- John: "Thank you very much for a lovely party." - Mary: "_____."

A. Have a good day B. You’re very welcome

C. Thanks D. Not at all

Câu 25: Susan : Would you like some more tea? Mia: ___________

A. It doesn’t matter B. I’m OK C. Here you are D. Yes, please

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions

Câu 26: She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to a charity organization.

A. good B. hospitable C. kind D. mean

Câu 27: I take my hat off to all those people who worked hard to get their success.

A. congratulate B. respect C. look down on D. encourage

Khách vãng lai đã xóa
Thắng Tran Duc
Xem chi tiết
Linh Diệu
14 tháng 7 2017 lúc 11:54

II. GIVE CORRECT FORM OF THE WORDS
1. Your money will be refunded if the goods are not to your complete.......satisfaction.................(satisfy)

2. She got very angry but later she apologized for her........impatience.................(patience)

3. His boss told him off because he had behaved.............irresponsibly............(responsiple)

II. Choose the best answer from the four options given ( A,B,C,or D) to complete each sentence.

1. Ha is not satisfied ________ her preparations for tet.

A. with B. of C. to D. at

2. we are so proud ________ her for telling the truth.

A. in B. with C. of D. at

3. you shouldn't eat ________. It's not good for your health.

A. quick B. quickly C. fastly D. slow

4. Minh got wet _________ he forgot his umbrella .

A. so B. because C. and D. therefore

Đào Nguyễn Hoàng Yến
Xem chi tiết
Đức Minh
9 tháng 12 2016 lúc 12:04

1.a/be/on/go//trip/he/camping/to/able

-> He is able to go on a camping trip.

2.coffee/to/it's/drink/for/not/children/good/growing

-> It's not good for growing children to drink coffee.

Nguyễn Đinh Huyền Mai
2 tháng 1 2017 lúc 14:40

1.a/be/on/go//trip/he/camping/to/able

=> He is able to go on a camping trip

2.coffee/to/it's/drink/for/not/children/good/growing

=> It's not good for growing childen to drink coffee

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2018 lúc 9:48

Đáp án B

Câu hỏi từ vựng. 

A. take after: chăm sóc. 

B. get over: vượt qua (cú sốc, tai nạn,…). 

C. turn off: tắt. 

D. fill in: điền vào (đơn từ). 

Dịch: Anh ấy buồn về chuyện không được nhận vào làm, nhưng tôi nghĩ anh ấy sẽ vượt qua nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 6 2017 lúc 9:16

Đáp án: B

Ngọc uyên
Xem chi tiết
Thu Hồng
6 tháng 10 2021 lúc 8:47

1.many school need to be built for children of ethnic.... A. Minorities B. Country C. Generations D. People

ethinic minority: dân tộc thiểu số

2.he is very poor. His clothes are worn... A. Of B. Up C. On D. Out

wear out: sờn rách 

3.using some bananas, the zookeeper was able to....the monkey back to is cage A. Separate B. Persuade C. Bear D. Comprise

persuade: thuyết phục

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 9 2017 lúc 16:13

Đáp án B.

Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.

Với động từ tie, có 2 cụm động từ cần lưu ý:

- tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)

to be tied to sth/sb: bó buộc, ràng buộc vào ai, vào điều gì đó. (dạng bị động)

- tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”.

Ex: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 4 2018 lúc 17:57

Đáp án B

Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Homework” là danh từ không đếm được nên không thể đi sau “another”.

Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:

- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng

- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác

- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ

Sửa lỗi: another => bỏ

Dịch nghĩa: Tom đã nói rằng nếu cậu ấy làm bài tập về nhà tối nay, cậu sẽ không thể tham dự buổi hòa nhạc.

A. if he had to: cấu trúc vế điều kiện của câu điều kiện loại 2     

If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”             

C. would not be able        : cấu trúc vế kết quả của câu điều kiện loại 2

“If + S + V(quá khứ đơn), S + would + V(nguyên thể)”        

D. to attend (v) = tham dự

Cấu trúc be able to do sth = có khả năng làm gì