Viết số thập phân vào chổ chấm
b) 5m 9cm = .............. m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ;
5m 9cm ;
5m 75mm
7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm ;
5m 9cm ;
5m 75mm.
7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
Viết số thập phân vào chổ chấm
a) 90 phút = .............. giờ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
5m 5cm = ….....m
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
9cm = 9 100 = 0,09m
3cm = 3 100 = ... m
8cm = 8 1000 = ... m
6g = 6 1000 = ... kg
3cm = 3 100 = 0,03m
8cm = 8 1000 = 0,008m
6g = 6 1000 = 0,006kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a) Có đơn vị đo là ki - lô - mét :
4km 382m ; 2km 79m ; 700m .
b) Có đơn vị đo là mét :
7m 4dm ; 5m 9cm ; 5m 75mm .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki - lô - gam :
2kg 350g ; 1kg 65g .
a) 4 km 382 m = 4,382 km
2 km 79 m = 2,079 km
700 m = 0,7 km
b) 7 m 4 dm = 7,4 m
5 m 9cm = 5,09 m
5 m 75 mm = 5,075 m
c) 2 kg 350 g = 2,35 kg
1 kg 65 g = 1,065 kg.
1
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
2
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 5cm = ..... m; b) 5m2 5dm2= ..... m2
Giúp với mấy anh chị ơi!
Cảm ơn bạn nha nhưng CTV ko được trả lời câu hỏi tầm thường mà!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8km 30m = ……km
7m 25cm = ……m
5m 7cm = ……m
2kg 55g = ……kg
3 tấn 50kg = …… tấn
4 tạ 6kg = ……tạ.
8km 30m = 8,03 km
7m 25cm = 7,25 m
5m 7cm = 5,07 m
2kg 55g = 2,055kg
3 tấn 50kg = 3,05 tấn
4 tạ 6kg = 4,06 tạ.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
9 cm = 9 100 = . . . m 3 cm = 3 100 = . . . m 8 mm = 8 1000 = . . . m 6 g = 6 1000 = . . . kg