Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn?
A. 2,300 tấn
B. 2,03 tấn
C. 2,003 tấn
D. 2003 tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 18yến = ……….. kg
b) 12 tấn = ……………..tạ
c) 3kg 5g = ................. g
d) 4000 kg = ................. tấn
a) 18 yến = 180 kg
b) 12 tấn = 120 tạ
c) 3kg 5g = 3005 g
d) 4000 kg = 4 tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm;
a]0,34 tấn=....kg
b]3 tấn 67kg=...tấn
c]56km 7m=....km
d]6029m=...km...m
a) 0,34 tấn = 340 kg
b) 3 tấn 67 kg = 3,067 tấn
c) 56 km 7 m = 56,007 km
d) 6029 m = 6 km 29 m
a,0,34 tấn = 340kg
b,3 tấn 67kg=3,067 tấn
c,56km7m=56,007km
d,6029m = 6km29m
chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau ở nước ta mỗi năm Một ha đất trống không có rừng bị thất thoát khoảng chấm chấm chấm tấn Đất bề mặt do hiện tượng xói mòn,rửa trôi A.80 tấn B.120 tấn C.173 tấn D.300 tấn
chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau ở nước ta mỗi năm Một ha đất trống không có rừng bị thất thoát khoảng chấm chấm chấm tấn Đất bề mặt do hiện tượng xói mòn,rửa trôi A.80 tấn B.120 tấn C.173 tấn D.300 tấn
CÂU A NHA nhớ tích đúng
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8472kg =...................tấn
b) 32 tấn =......................kg
c) 84000 m 2 =..................ha
d) 245 d a m 2 = .................... k m 2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) 8472kg = 8,472 tấn
c) 84000 m 2 = 8,4 ha
d) 245 d a m 2 = 0,0245 k m 2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
d. 2 tấn 450 kg =....................tấn
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ........ tấn
b) 7kg 5 g = ........ kg
c) 7,62 kg = ........ g
d) 21,43 tấn = .... tấn .... yến
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 8 tấn 417 kg = ....8,417.... tấn
b) 7kg 5 g = ....7,005.... kg
c) 7,62 kg = .....7620... g
d) 21,43 tấn = .21... tấn .43... yến
a)8,417
b) 7,005
c)7620
d) 21 tấn 43 yến
a) 8,417
b)7,005
c) 7620
d)21 tấn 43 yến
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 123,9 ha =………………………………km²
b. 36,9 dm² = …………………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…………………..……cm
a. 123,9 ha =………12390000………………………km²
b. 36,9 dm² = ……0,369……………………… m²
c. 2 tấn 35 kg =……2,035………………..…..tấn
d. 21cm 3 mm = ….…21,3………………..……cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = …………. kg
3 yến 2kg = ………….kg
6 yến = ………….kg
4 yến 3kg = ………….kg
b) 1 tạ = ………….kg
5 tạ 25kg = ………….kg
8 tạ = ………….kg
2 tạ 4kg = …………. kg
c) 1 tấn = ………….kg
3 tấn 30kg = ………….kg
7 tấn = …………. Kg
9 tấn 500kg = ………….kg.
Hướng dẫn giải:
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
a,1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b,1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c,1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 kg
9 tấn 500kg = 9500 kg
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a. 4 tấn 562kg =...............tấn
b. 3 tấn 14kg =.............tấn
c. 12 tấn 6kg =...........tấn
d. 500kg = .................tấn
4 tấn 562 kg =4,562tấn 3 tấn 14 kg= 3,014 tấn
12 tấn 6 kg= 12,006 tấn 500kg = 0,5 tấn
hok tốt
a. 4 tấn 562kg =......4,562.........tấn
b. 3 tấn 14kg =......3,014.......tấn
c. 12 tấn 6kg =....12,006.......tấn
d. 500kg = ..........0,5.......tấn
nha bạn
a.4,562 tấn
b.3,014 tấn
c.12,006 tấn
d.0,5 tấn