Số thích hợp viết vào chỗ chấm đề 0 , 5 m 3 = … d m 3 là
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a × 3 = .... × a a : 1 = .....
(a × b) × 5 = .... × (b × 5) a : a = ..... (a khác 0)
a × 1 = 1 × .... = ..... 0 : a = .... (a khác 0)
2 × (m + n) = 2 × m + 2 x....
a × 3 = 3 × a a : 1 = a
(a × b) × 5 = a × (b × 5) a : a = 1 (a khác 0)
a × 1 = 1 × a = a 0 : a = 0 (a khác 0)
Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
7 + a = …… + 7 a – 0 = ……
(a + b) + 5 = a + (b + ……) a – a = ……
0 + m = m + …… = ……
7 + a = a + 7 a – 0 = a
(a + b) + 5 = a + (b + 5) a – a = 0
0 + m = m + 0 = m
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của \(\dfrac{3}{5}\)\(km^2\) =....\(m^2\)
A.600.000 B.60.000 C.6000 D.600
giúp mik với mik cần rất gấp
câu 5; để số 82....chia hết cho 3và 5 thì chữ số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
A,0 B,2 C,3 D,4
mình xin lỗi nhé câu D là 5 chứ ko phải là 4
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
Câu 7. 17,75m = ….m....cm ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 1 và 775 b. 17 và 75 c. 177 và 5 d. 0 và 1775
Câu 8. Cạnh hình vuông có chu vi 16,4 m là:
a. 2m b. 3 m c. 4,1m d. 5 m
Câu 9. Tấm biển báo hình tam giác có ba cạnh dài bằng nhau, mỗi cạnh dài 1,2m. Chu vi của tấm biển là:
a. 36m b. 36dm c. 3,6dm d. 36cm
Trong các chữ số 0; 9; 4; 5 chữ số thích hợp viết vào chỗ chấm để 994… chia hết cho 9 là:
A.0
B.9
C.4
D.5
Để (9 + 9 + 4+ *) = (22 + *) : 9 thì * = 5
Chọn D.
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]3,4ki-lô-mét vuông =.............ha b]28,4mét vuông =..............mét vuông............đề-xi-mét vuông
c]16,5tấn =.........tấn............kg d]28,4m =..............m.............dm
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]1,25m =...............cm b]3,05kg =................g
c]4,07km vuông =...................m vuông d]12,5km =..............m
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Bài 1: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2.: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3.: Số thập phân thích hợp để điền vào chỗ chấm: 15 phút=….giờ là:
A. 2,5 B. 0,25 C. 5,2 D. 0,025
Bài 4.: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm và 64cm, chiều cao là
7,2 dm. Diện tích hình thang là:
A. 3240 cm2 B. 3420 cm2 C. 2430 cm2 D. 2043 cm2
Bài 5.: Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =…phút
A.90 phút B. 120 phút C. 160 phút D. 144 phút
Bài 6.: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Số 501... chia hết cho cả 3 và 5.Chữ số nào dưới đây thích hợp điền vào chỗ chấm
A.3. B.0. C.6. D.5