Phần trắc nghiệm
Nội dung câu hỏi 1
Phân số 2 5 viết dưới dạng số thập phân là
A. 2,5
B. 4
C. 0,4
D. 5,2
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
Khoanh vào câu đúng nhất
1. Chữ số 5 trong số 14,805 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4
`+2/5 =2:5=0,4`
3. 10% của 35 là:
A. 35 B. 3,5 C. 350 D. 0,35
`+ 10% xx 35= 10/100 xx 35=3,5`
4. Khoảng thời gian từ 7 giờ 15 phút đến 8 giờ kém 10 phút là bao lâu?
A. 25 phút B. 35 phút C. 45 phút D. 50 phút
`+8` giờ kém `10` phút `=7` giờ `50-7` giờ `15` phút `=35` phút
5. Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 52 % D. 60 %
`+` số học sinh nam là :
`25-12=13(hs)`
Số học sinh nam chiếm số học sinh cả lớp là :
`13: 25 xx 100=52%`
6. Thể tích của một hình lập phương là 27 cm3 thì diện tích xung quanh hình lập phương đó là:
A. 9 cm2 B. 36 cm2 C. 54 cm2 D. 108 cm2
`+` Ta có : `27=3^3`
`->` cạnh là `3(cm)`
Diện tích xung quanh là :
`3^2 . 4=36(cm^2)`
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
1. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
2. Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
3. 10% của 8dm là:
A. 10cm B. 70cm C. 8cm D. 0,8 cm
#DatNe
2/5 được viết dưới dạng số thập phân là : a)2,5 b)7,5 c)25 d)0,4
2/5 được viết dưới dạng số thập phân là : a)2,5 b)7,5 c)25 d)0,4
Phần trắc nghiệm
Nội dung câu hỏi 1
Phân số 5 8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5
B. 6,25
C. 0,625
D. 0,0625
Phần trắc nghiệm
Nội dung câu hỏi 1
Phân số 5 8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,55
B. 0,65
C. 0,625
D. 0,85
Phần trắc nghiệm
Nội dung câu hỏi 1
Phân số 8 5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 6,1
B. 8,5
C. 1,6
viết phân số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản a)0,4=......=...... 0,02=.....=..... b)0,6=......=..... 0,05=......=....... c)1,2=......=...... 0,25=......=...... d)2,5=......=..... 0,75=......=......
a, 0.4=\(\frac{4}{10}\) =\(\frac{2}{5}\)
0,02=\(\frac{2}{100}\)=\(\frac{1}{50}\)
b,0,6 = \(\frac{6}{10}\)=\(\frac{3}{5}\)
0,05=\(\frac{5}{100}\)=\(\frac{1}{20}\)
c, 1,2=\(\frac{12}{10}\)=\(\frac{6}{5}\)
0,25= \(\frac{25}{100}\)=\(\frac{1}{4}\)
d, 2,5 = \(\frac{25}{10}\)=\(\frac{5}{2}\)
0,75 = \(\frac{75}{100}\)= \(\frac{3}{4}\)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Phần 1. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1(0,5 điểm): Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 62,5 B. 6,25 C. 0,625 D. 0,0625
Bài 2(0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 12m3 40dm3 = ..... m3
A. 12,4 B. 12,004 C. 12,040 D. 1240
Bài 3(0,5 điểm): 4% của 8000l là:
A. 360 l B. 320 l C. 280 l D. 300 l
Bài 4(0,5 điểm): Hình tam giác có diện tích là 90 m2, độ dài cạnh đáy là 18 m. Chiều cao của hình tam giác đó là:
A. 5m B. 10m C. 2,5m D. 810m
Bài 5 (0,5 điểm): Cho x + 1,25 = 13,5 : 4,5. Giá trị của x là:
A. 62 B. 59,5 C. 4,25 D. 1,75
Bài 6(0,5 điểm): Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm3 B. 432 dm C. 432 dm2 D. 4,32 dm3
Phần 2. Tự luận
Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c. 1543,1 x 3,5 d. 1732,8 : 3,8
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
.......................... ............................ .......................... ......................
........................... ............................ .......................... ......................
Bài 2 ( 2 điểm) Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200m và chiều dài hơn chiều rộng 20m. Trung bình cứ 100 m2 diện tích thửa ruộng thu được 60 kg thóc.
a/ Tính diện tích thửa ruộng
b/ Trên cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc
Bài giải
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (1,5 điểm)
a/ (0,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện
9,5 x 4,7 + 9,5 x 4,3 + 9,5
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............
b. (1 điểm) Tìm x: x × 5,2 – x = 4,2 × 10
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 (1,5 điểm): Một ô tô đi từ Vĩnh Phúc về Hà Nội với vận tốc 60 km/giờ hết 1 giờ 30 phút.
a/ Tính quãng đường từ Vĩnh Phúc đến Hà Nội
b/ Nếu lúc 8 giờ một xe máy đi từ Vĩnh Phúc với vận tốc 40 km/giờ thì đến Hà Nội lúc mấy giờ?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
3:
a: =9,5(4,7+4,3+1)=9,5*10=95
b: =>4,2x=4,2*10
=>x=10
Phân số 2/8 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,8 B. 0,28 C. 2,5 D. 0,25