Cho x O y ^ = α ( 90 o < α < 180 o ) . Trên nửa mặt phẳng bờ Oy có chứa tia Ox, kẻ O z ⊥ O x . Gọi OE là tia phân giác của z O y ^ . Biết z O E ^ = 20 o . Tính x O y ^
A. 100 °
B. 110 °
C. 120 °
D. 130 °
Tính: D = cos2 α - sin α + cos (90o - α) + sin2 α + tan2 (90o - α) + 1 - \(\frac{1}{sin^2α}\)
D = \(\left(sin^2a+cos^2a\right)+\left(cos\left(90-a\right)-sina\right)+1+\left(tan^2\left(90-a\right)-\frac{1}{sin^2a}\right)\)
\(=1+\left(sina-sina\right)+1+\left(cot^2a-1-cos^2a\right)=1+1-1=1\)
Rút gọn P = cos2α + cos2α.cot2α (với 0o < α < 90o) ta được:
\(P=cos^2a+cos^2a.cot^2a\)
\(=cos^2a\left(1+\frac{cos^2a}{sin^2a}\right)=\frac{cos^2a}{sin^2a}=cot^2a\)
Rút gọn P = cos2α + cos2α.cot2α (với 00 < α < 900) ta được: P = cot2α
Cho hình trụ trục OO', đường tròn đáy (C) và (C'). Xét hình nón đỉnh O', đáy (C) có đường sinh hợp với đáy góc α ( 0 ∘ < α 90 ∘ ) . Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của hình lăng trụ và hình nón bằng 3 . Tính giá trị α .
A. 30 ∘ .
A. 45 ∘ .
C. 60 ∘ .
A. Kết quả khác
Cho α ( 0 ° ≤ α ≤ 90 ° ) là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0, d2: 4x - y = 0. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin α = 2 85
B. cos α = - 9 85
C. sin α = 9 85
D. cos α = - 2 85
Cho cos α = 3/4. Hãy tìm sin α , tg α , cotg α 0 ° < α < 90 °
Cho sin α = 1/2. Hãy tìm cos α , tg α , cotg α 0 ° < α < 90 °
Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
∆ : x - 1 2 = y - 1 = z + 2 3 và mặt phẳng ( α ): x-2y+2z-3=0.
Đường thẳng đi qua O, vuông góc với ∆ và song song với
mặt phẳng ( α ) có phương trình
Cho điểm O và mặt phẳng (α). Chứng minh rằng khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) là bé nhất so với các khoảng cách từ O tới một điểm bất kì của mặt phẳng (α).
Gọi H là hình chiếu của O lên mặt phẳng (α) ⇒ OH = khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α)
M là điểm bất kì thuộc mặt phẳng (α), xét quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu OH < OM
Vậy khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (α) là bé nhất so với các khoảng cách từ O tới một điểm bất kì của mặt phẳng (α).
Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : x − 1 2 = y − 1 = z + 2 3 và mặt phẳng ( α ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 . Đường thẳng đi qua O, vuông góc với ∆ và song song với mặt phẳng ( α ) có phương trình
A. x 4 = y − 1 = z − 3
B. x 4 = y 1 = z − 3
C. x − 1 4 = y − 1 = z − 3
D. x 4 = y 1 = z − 1 − 3
Cho mặt cầu S(O;R) và mặt phẳng (α). Biết khoảng cách từ O tới (α) bằng d. Nếu d < R thì giao tuyến của mặt phẳng (α) với mặt cầu S(O;R) là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A. R d
B. R 2 + d 2
C. R 2 - d 2
D. R 2 - 2 d 2
Chọn C.
*) Gọi I là hình chiếu của O lên (α) và M là điểm thuộc đường giao tuyến của (α) và mặt cầu S(O; R).
*) Xét tam giác OIM vuông tại I, ta có: OM = R và OI = d nên