Trong chân không ánh sáng nhìn thấy có tần số
A. từ 0 , 38 . 10 8 Hz đến 0 . 76 . 10 8 Hz
B. từ 3 , 94 . 10 8 Hz đến 7 , 89 . 10 8 Hz
C. từ 0 , 38 . 10 14 Hz đến 0 , 76 . 10 14 Hz
D. từ 3 , 94 . 10 14 Hz đến 7 , 89 . 10 14 Hz
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị
A. t ừ 3 , 95 . 10 14 H z đ ế n 7 , 89 . 10 14 H z .
B. t ừ 3 , 95 . 10 14 H z đ ế n 8 , 50 . 10 14 H z .
C. t ừ 4 , 20 . 10 14 H z đ ế n 7 , 89 . 10 14 H z .
D. t ừ 4 , 20 . 10 14 H z đ ế n 6 , 50 . 10 14 H z .
Trong chân không ánh sáng nhìn thấy có tần số
A. từ 0,38.108 Hz đến 0,76.108 HzHz
B. từ 3,94.108 Hz đến 7,89.108 Hz
C. từ 0,38.1014 Hz đến 0,76.1014 Hz
D. từ 3,94.1014 Hz đến 7,89.1014
Đáp án D
Ánh sáng nhìn thấy trong chân không có tần số trong khoảng 3,94.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 C. Các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1eV = 1 , 6 . 10 - 19 J . Các photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
Đáp án B
+ Năng lượng của các photon ứng với bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là ε min = h c λ max = 6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 0 , 76 . 10 - 6 = 2 , 62 . 10 - 19 J = 1 , 63 e V .
ε min = h c λ max = 6 , 625 . 10 - 34 . 3 . 10 8 0 , 38 . 10 - 6 = 5 , 23 . 10 - 19 J = 3 , 27 e V .
→ 1 , 63 e V ≤ ε ≤ 3 , 27 e V .
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s và 1eV = 1,6.10-19 J . Các photon của ánh sáng màu có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.
C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.
D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
Đáp án B
+ Năng lượng của các photon ứng với bước sóng lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong khoảng từ 0 , 38 µ m đến 0 , 76 µ m . Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s , tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s và 1 eV = 1 , 6 . 10 – 19 J . Các phôtôn của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Đáp án B
Năng lượng của photon: ε = hc λ .
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Cho biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 C. Các phôton của ánh sáng này có năng lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV
B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV
C. từ 1,63 eV đến 3,11 eV
D. từ 2,62 eV đến 3,11 eV
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng:
A. Từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 380 nm đến 760 nm.
C. từ 10 12 m đến 10 − 9 m.
D. từ 760 nm đến vài milimét.
Chọn B.
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng trong khoảng:
A. Từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 380 nm đến 760 nm.
C. từ 10 12 m đến 10 - 9 m .
D. từ 760 nm đến vài milimét.
Chọn đáp án B
Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.