Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos 10 πt - π 2 cm . Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là:
A. 10 cm.
B. 40 cm.
C. 0,2 m.
D. 20 m.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8 cos ( πt + π 2 ) cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là:
A. 1,5π rad.
B. π rad.
C. 2π rad.
D. 0,5π rad.
Đáp án A
+ Pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là 1,5π rad.
Cho chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = cos(πt + π/2) dm. Quãng đường chất điểm đi được trong 1 s đầu tiên là
A. 4 cm
B. 20 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
Đáp án B
Ta có T = 2π/ω = 2 s và A = 10 cm
Tại t = 0, x = 0 cm; Δt = 1 s = T/2 → ΔS = 2A = 20 cm
Cho chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = cos(πt + π/2) dm. Quãng đường chất điểm đi được trong 1 s đầu tiên là
A. 4 cm
B. 20 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
Đáp án B
Ta có T = 2π/ω = 2 s và A = 10 cm
Tại t = 0, x = 0 cm; Δt = 1 s = T/2 → ΔS = 2A = 20 cm
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos π t (x tính bằng cm; t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
B. Chu kì của dao động là 0,5 s
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2
D. Tần số của dao động là 2 Hz
Chất điểm có khối lượng m1 = 500gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = cos ( 5 πt + π / 6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5 cos ( πt - π / 6 ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với m2 bằng
A. 1/2.
B. 2.
C. 5.
D. 1/5.
Một vật khối lượng m = 100g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x 1 = A 1 cos(πt + φ 1 ) và x 2 = A 2 cos(πt + φ 2 )cm. Trong quá trình dao động luôn có 64 x 1 2 + 36 x 2 2 = 2304 ( cm 2 ). Lấy π 2 = 10. Cơ năng của vật bằn
A. 1,8mJ
B. 9,8mJ
C. 5mJ
D. 3,2mJ
Cho một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 8 cos ( πt - π 6 ) . Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên tại thời điểm:
A. 0,5 s.
B. 1 6 s.
C. 1 3 s.
D. 2 3 s
Chất điểm có khối lượng m 1 = 50 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 1 = sin ( 5 πt + π / 6 ) (cm). Chất điểm có khối lượng m 2 = 100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x 2 = 5 sin ( πt - π / 6 ) (cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m 1 so với chất điểm m 2 bằng
A. 1/2
B. 2
C. 1
D. 1/5
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/2) cm. Pha dao động của chất điểm khi t = 1s là
A. 0,5π rad.
B. 2π rad.
C. π rad.
D. 1,5π rad.
Đáp án D
Thay t = 1s vào biểu thức tính pha dao động ta được kết quả:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(πt - 5π/6) cm. Tại thời điểm t1 gia tốc của chất điểm cực tiểu. Tại thời điểm t2 = t1 + Δt (trong đó Δt < 2015T) thì tốc độ của chất điểm là 10 π 2 cm/s. Giá trị lớn nhất của Δt là
A. 4028,75 s.
B. 4028,25 s.
C. 4029,25 s.
D. 4029,75 s.
Đáp án D
Áp dụng công thức: .
Khi tốc độ của chất điểm là 10 π 2 cm/s thì x = 10 2 cm
+ Tại thời điểm t1 vật ở vị trí cân bằng với x = 0
Thời gian lớn nhất để vật lại đạt được vị trí có x = 10 2 cm với
Dt < 2015T tương ứng với vị trí của điểm A nên: