Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N / m , lấy π 2 = 10 . Chu kì dao động điều hòa của vật là
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,4
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N / m , vật nặng có khối lượng m = 100 g , lấy π 2 = 10 . Số dao động con lắc thực hiện được trong 1 s là
A. 0,2
B. 5
C. 10
D. 20
Đáp án B
+ Tần số dao động của con lắc là f = 1 2 π k m = 1 2 π 100 0 , 1 = 5
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 g, lấy π2 = 10. Số dao động con lắc thực hiện được trong 1 s là
A. 0,2.
B. 5.
C. 10.
D. 20.
Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m, lấy π 2 = 10 . Chu kì dao động điều hòa của vật là
A. 0,3
B. 0,2
C. 0,1
D. 0,4
Chọn đáp án B.
Vì ta có T = 2 π 0 , 1 100 = 0 , 2 s
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của con lắc khi vật qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,0125 J.
B. 0,018 J.
C. 5,5 mJ.
D. 55 J.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm. Lấy g = 10 m/ s 2 . Động năng của con lắc khi vật qua vị trí lực đàn hồi có độ lớn cực tiểu là
A. 0,0125 J
B. 0,018 J
C. 5,5 mJ
D. 55 J
Đáp án C
+ Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng ∆ l 0 = m g k = 2 , 5 c m
Với gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, vị trí lò xo có lực đàn hồi cực tiểu (lò xo không biến dạng) ứng với
Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian có phuơng trình F = 4 cos 200 πt + π 3 Bỏ qua mọi lực cản. Lấy π 2 = 10 . Tần số góc của con lắc là
A. 10 π
B. 100 π
C. 20 π
D. 200 π
Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian có phuơng trình F= 4cos(200π + π/3) Bỏ qua mọi lực cản. Lấy π 2 = 10 . Tần số góc của con lắc là.
A. 10π
B. 100π
C. 20π
D. 200π
Tần số góc của con lắc chính bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức ® ω = 200π .
Đáp án D
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn:
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 2,5 cm.
Đáp án A
+ Độ dãn của lò xo tại vị trí cân bằng là
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật cân bằng lò xo dãn:
A. 5 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. 2,5 cm.