Càng lên cao, quá trình hình thành đất càng yếu không phải do nguyên nhân nào sau đây
A. Thực vật nghèo nàn
B. Vi sinh vật hoạt động yếu
C. Sức nén của không khí nhỏ
D. Nhiệt độ thấp, quá trình phong hóa chậm
Tính chất nào sau đây không phải của phân tử chất khí?
A. Chuyển động không ngừng.
B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao
D. Chuyển động không hỗn độn.
Chọn D
Tính chất của các phân tử khí là chuyển động hỗn độn không ngừng nên đáp án D là đáp án không đúng.
Biết rằng trọng lượng của vật càng giảm khi đưa vật lên càng cao so với mặt đất. Khi đưa một vật lên cao dần, kết luận nào sau đây là đúng? Coi trong suốt quá trình đó vật không bị biến dạng.
A. Khối lượng riêng của vật càng tăng
B. Trọng lượng riêng của vật giảm dần
C. Trọng lượng riêng của vật càng tăng
D. Khối lượng riêng của vật càng giảm
D = m V d = P V => d phụ thuộc vào P còn D không phụ thuộc vào P
Càng lên cao thì P càng giảm nên trọng lương riêng d cũng giảm theo
⇒ Đáp án
Nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Vật có bề mặt càng nhẵn
B. Vật có màu sẫm
C. Vật có nhiệt độ càng thấp
D. Vật có nhiệt độ càng cao
Nhiệt lượng một vật cần thu vào để nóng lên không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Vật có bề mặt càng nhẵn
B. Vật có màu sẫm
C. Vật có nhiệt độ càng thấp
D. Vật có nhiệt độ càng cao
nhiệt lượng 1 vật cần thu vào khonng phụ thuộc vào vật có màu sẫm
Câu 1. Nguyên nhân cơ bản làm cho khí hậu, thực vật ở vùng núi thay đổi theo độ cao là do càng lên cao
A. nhiệt độ càng giảm. C. gió thổi càng mạnh.
B. không khí càng loãng. D. lượng mưa càng tăng.
Câu 2. Trong một dãy núi, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?
A. Sườn phía tây. C. Sườn phía đông.
B. Sườn khuất gió. D. Sườn đón gió.
Câu 3. Tháp dân số trẻ có dạng
A. đáy tháp mở rộng hơn thân tháp.
B. thân tháp và đáy tháp đều rộng.
C. thân tháp rộng hơn đáy tháp.
D. thân và đáy tháp đều hẹp.
Câu 4. Dân cư trên thế giới tập trung đông đúc ở đồng bằng, đô thị do đây là nơi
A. sản xuất nông nghiệp, công nghiệp phát triển.
B. sinh sống lâu đời của con người.
C. có điều kiện sinh sống và giao thông thuận lợi.
D. có khí hậu ấm áp, mưa nắng thuận hòa.
Câu 5. Châu Phi là châu lục lớn thứ ba trên thế giới, đứng sau châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu C. Châu Mĩ, châu Đại Dương
B. Châu Á, châu Mĩ D. Châu Âu, châu Mĩ
Câu 6. Đâu không phải là lí do cản trở sự phát triển về mặt xã hội của các nước châu Phi?
A. Bùng nổ dân số C. Xung đột tộc người
B. Đại dịch AIDS D. Hình dáng bên ngoài cơ thể
Câu 7. Bốn nước có nền kinh tế tương đối phát triển ở châu Phi là
A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri, Li-bi, Công-gô.
B. Cộng hòa Nam Phi, Ni-giê-ri-a, Ai Cập, An-giê-ri.
C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.
D. An-giê-ri, Công-gô, Ca-mơ-run, Ma – rốc.
Câu 8. Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.
B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.
C. máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng và lương thực.
D. hàng thủ công nghiệp.
Câu 9. Sự phân tầng thực vật theo độ cao gần giống như khi đi từ vùng
A. vĩ độ cao đến vĩ độ thấp.
B. vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
C. vùng phía đông sang vùng phía tây.
D. vùng phía tây sang vùng phía đông.
Câu 10. Ở vùng ôn đới, sườn núi nào có cây cối tươi tốt hơn?
A. Sườn phía bắc. C. Sườn đón nắng.
B. Sườn phía nam. D. Sườn khuất nắng.
Câu 11. Căn cứ vào mật độ dân số có thể biết được
A. tỉ lệ nam và nữ
B. số lao động của một địa phương
C. nơi nào đông dân, nơi nào thưa dân
D. nơi nào phát triển, nơi nào chậm phát triển
Câu 12. Châu Phi không tiếp giáp với biển, đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương
B. Địa Trung Hải D. Bắc Băng Dương
Câu 13. Năm 2013 tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của châu Phi là?
A. 2,4 % C. 2,6 %
B. 2,5 % D. 2,7 %
Câu 14. Các nước có nền công nghiệp tương đối phát triển là
A. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri. C. Cộng hòa Nam Phi, Công-gô.
B. Ca-mơ-run, Ma – rốc. D. An-giê-ri, Ai Cập.
Câu 15. Ý nào sau đây không phải là trở ngại lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở châu Phi:
A. Cơ sở vật chất nghèo nàn, lạc hậu
B. Thiếu vốn trong thời gian dài
C. Tình hình xã hội không ổn định
D. Nguồn lao động dồi dào, trẻ
Câu 16. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. sản phẩm cây công nghiệp, khoáng sản chưa chế biến.
B. lương thực , khoáng sản chưa chế biến.
C. sản phẩm công nghiệp nhẹ.
D. hàng điện tử.
Câu 17. Dựa vào kiến thức đã học, em hãy trình bày sự thích nghi của thực động vật ở hoang mạc, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:
Cách thích nghi của thực vật | Cách thích nghi của động vật |
|
|
Câu 18. Cho biết quan niệm về dân số. Việc điều tra dân số tại một thời điểm có thể biết được những thông tin gì?
Câu 19. Trình bày ngắn gọn đặc điểm chung về kinh tế của châu Phi và những điều kiện để nền kinh tế châu Phi đạt mức tăng trưởng khá hơn?
Câu 20 Dựa vào kiến thức đã học, em hãy phân biệt quần cư nông thôn và quần cư đô thị, điền nội dung vào bảng theo mẫu sau:
Nội dung | Quần cư nông thôn | Quần cư đô thị |
Mật độ dân số
|
|
|
Nhà cửa, đường sá |
|
|
Hoạt động kinh tế chủ yếu |
|
|
Lôi sống |
|
|
mong các bn giúp :>>
Cho các phát biểu sau đây về quá trình thoát hơi nước của lá:
(1). Nước có thể thoát hơi qua khí khổng hoặc trực tiếp qua bề mặt lá.
(2). Lá càng lớn thì tốc độ quá trình thoát hơi nước càng cao.
(3). Thoát hơi nước ở lá là một quá trình thụ động, được điều chỉnh bởi các yếu tố vật lí.
(4). Các lá trưởng thành, tốc độ thoát hơi nước qua khí khổng cao hơn tốc độ thoát hơi nước qua cutin.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án B
(1). Nước có thể thoát hơi qua khí khổng hoặc trực tiếp qua bề mặt lá. à đúng
(2). Lá càng lớn thì tốc độ quá trình thoát hơi nước càng cao. à đúng
(3). Thoát hơi nước ở lá là một quá trình thụ động, được điều chỉnh bởi các yếu tố vật lí. à sai.
(4). Các lá trưởng thành, tốc độ thoát hơi nước qua khí khổng cao hơn tốc độ thoát hơi nước qua cutin. à đúng
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
II. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
III. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
V. Nhân tố tiến hoá di – nhập gen thường xuyên tác động sẽ làm chậm quá trình hình thành loài mới.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án D
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, các phát biểu đúng là: III, V
I sai, quá trình này xảy ra ở các loài có khả năng phát tán mạnh.
II sai, cách ly địa lý chỉ duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
IV sai, có sự tác động của CLTN.
V đúng, di nhập gen làm giảm sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể, làm chậm quá trình hình thành loài mới.
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
II. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
III. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
IV. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.
V. Nhân tố tiến hoá di – nhập gen thường xuyên tác động sẽ làm chậm quá trình hình thành loài mới.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Chọn D
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, các phát biểu đúng là: III, V
I sai, quá trình này xảy ra ở các loài có khả năng phát tán mạnh.
II sai, cách ly địa lý chỉ duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể.
IV sai, có sự tác động của CLTN.
V đúng, di nhập gen làm giảm sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể, làm chậm quá trình hình thành loài mới.
Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?
A. Virus
B. Nguyên sinh vật
C. Nấm men
D. Vi khuẩn
Cho hình ảnh về các giai đoạn của một quá trình diễn thế sinh thái và các phát biểu sau đây:
(1) Quá trình này là quá trình diễn thế nguyên sinh.
(2) Thứ tự đúng của các giai đoạn là a → e → c → b → d.
(3) Giai đoạn a được gọi là quần xã sinh vật tiên phong
(4) Quần xã ở giai đoạn d có độ đa dạng cao nhất
(5) Thành phần thực vật chủ yếu trong giai đoạn e là cây ưa bóng.
Số phát biểu đúng.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.