Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I am happy that you remembered my birthday.
A. forgot
B. missed
C. reminded
D. thought
Exercise 5. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1.I am happy that you remembered my birthday.
A. forgot B. missed C. reminded D. thought
2. The food in Da Nang is very cheap.
A. spicy B. sweety C. bitter D. expensive
Exercise 6. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
2. The birthday cake she made was very tasty
A. delicious B. awful C. spicy D. terrible
3. He is very brilliant. He can solve math problems easily.
A. intelligent B. stupid C. lazy D. sociable
giúp ạaaaaa
Exercise 5. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
1.I am happy that you remembered my birthday.
A. forgot B. missed C. reminded D. thought
2. The food in Da Nang is very cheap.
A. spicy B. sweety C. bitter D. expensive
Exercise 6. Choose the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
2. The birthday cake she made was very tasty
A. delicious B. awful C. spicy D. terrible
3. He is very brilliant. He can solve math problems easily.
A. intelligent B. stupid C. lazy D. sociable
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
My father was as poor as a church mouse growing up, so his sole focus was to give his kids every opportunity in life that he missed out on.
A. looked like a million dollars
B. was born with a silver spoon in his mouth
C. was short ofcash
D. was very poor
Đáp án B
Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ
Tạm dịch: Cha tôi lớn lên trong nghèo khó, vì vậy, mục tiêu duy nhất của ông là mang đến cho con cái mọi cơ hội trong cuộc sống cái mà ông đã bỏ lỡ.
=> As poor as a church mouse: nghèo xác xơ
Xét các đáp án:
A. look like a million dollars: trông lộng lẫy, hấp dẫn
B. be born with a silver spoon in one‘s mouth: sinh ra trong mot gia đình giàu có
C. be short of cash: kẹt tiền
D. be very poor: rất nghèo
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
The plane from Dallas _________ two hours late, so I missed my connecting flight from Frankfurt to London
A. took on
B. took in
C. took over
D. took off
Đáp án D.
A. took on: đảm nhận, gánh vác.
B. took in: mời vào, dẫn vào.
C. took over: tiếp quản, kế tục.
D. took off: cất cánh
Dịch nghĩa: Chuyến bay từ Dallas cất cánh trễ hai tiếng, nên tôi trễ luôn chuyến bay kết nối từ Frankfurt đến London
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We greatly respect my teacher for all of the best things that she brought to us.
A. look up to
B. look forwards
C. look for
D. look down on
Đáp án D
Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Chúng tôi rất kính trọng giáo viên của tôi về tất cả những điều tuyệt với nhất mà cô ấy đã mang đến chúng tôi.
=> Respect /rɪ'spekt/ >< look down on: tôn trọng>< coi thường
Các đáp án khác:
A. look up to = respect (v): ngưỡng mộ, tôn trọng
B. look forrwards: trông đợi
D. Look for: tìm kiếm
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
We greatly respect my teacher for all of the best things that she brought to us.
A. look up to
B. look forwards
C. look for
D. look down on
Đáp án D
Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ
Tạm dịch: Chúng tôi rất kính trọng giáo viên của tôi về tất cả những điều tuyệt với nhất mà cô ấy đã mang đến chúng tôi.
=> Respect /rɪ'spekt/ >< look down on: tôn trọng>< coi thường
Các đáp án khác:
A. look up to = respect (v): ngưỡng mộ, tôn trọng
B. look forrwards: trông đợi
D. Look for: tìm kiếm
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Sorry, I can’t come to your birthday party. I am snowed under with work now.
A. relaxed about
B. busy with
C. interested in
D. free from
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Among friends again, we may be happy to confide our innermost secrets
A. admit
B. conceal
C. hint
D. reveal
Đáp án B
Confide (tâm sự) >< conceal (che giấu)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I would be happy to go along with the idea.
A. to disagree with the idea
B. to agree with the idea
C. to support the idea
D. to approve with the idea
Đáp án : A
To go along with something = đồng ý với cái gì. Disagree = không đồng ý
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I am glad that we see eye to eye on the matter of the conference location.
A. dislike
B. agree
C. disagree
D. approve
Đáp án C
Thành ngữ: (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình >< C. disagree (v): không đồng ý, bất đồng.
Các đáp án còn lại:
A. dislike (v): không thích, không ưa.
B. agree (v) = (to) see eye to eye: đồng ý, đồng tình.
D. approve (v): ủng hộ, tán thành.
Dịch: Tôi rất mừng khi chúng tôi đồng tình với nhau về vấn đến địa điểm hội nghị