Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
1 điểm
a.sociable
b.volunteer
c.character
d.demonstrate
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
1 điểm
a .appear
b.emigrate
c.transmit
d.device
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
a.transmit
b.device
c.appear
d.emigrate
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
a.sociable
b.volunteer
c.demonstrate
d.character
a.'sociable
b.volun'teer
c.'demonstrate
d.'character
5. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. arrangement
C. independent
D. obesity
6. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. calories
B. healthy
C. hobby
D. unusual
7. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. community
B. obesity
C. independent
8. (Chọn từ có phần nhấn âm khác với từ còn lại)
A. unusual
B. healthy
C. hobby
9. He is holding his neck. I think he has a _________.
A. headache B. allergy C. sore throat D. spot
10. Many people do volunteer work because it can make a ________ in their community. A. difference B. confident C. intelligent D. important
11. We should _________ money for street children
A. plant B. donate C. help D. collect
12. We often read the instructions carefully in order to make ..............of the things we like best.
A. meanings B. models C. copies D. uses
13. Hung loves ____ fast food because it’s not good for his health
A. eating B. to eating C. eat D. ate
14. We hate ………………films on TV. We love going to the cinema.
A. watch B. to watch C. watching D. watched
15. The doctor advised us to play more sports and …………. computer games.
A. more B. little C. less D. least
Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại.
1.generous, reserved,customer,restaurant.
2.humor, sociable,cousin,volunteer.
3.orphan, generous,friendly,directory.
1.generous, reserved,customer,restaurant.
2.humor, sociable,cousin,volunteer.
3.orphan, generous,friendly,directory.
1.generous, reserved, customer, restaurant.
2.humor, sociable,cousin,volunteer.
3.orphan, generous,friendly,directory.
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. popular
B. ability
C. pleasure
D. interest
fuck sucker fucker
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. accomplish
B. indulge
C. avid
D. accompany
vvvvv. Choose the words which has stress syllable differently from the others.
( Chọn từ có dấu nhấn khác với từ còn lại)
1. A. waterfall B. desert C. landscape D. behave
2. A. behave B. backpack C. compass D. famous
3. A. relative B. complete C. advice D. receive
4. A. bedroom B. behind C. teacher D. picture
5. A. pagoda B. fantastic C. cathedral D. family
6. A. remember B. furniture C. creative D. dislike
1. A. waterfall B. desert C. landscape D. behave
2. A. behave B. backpack C. compass D. famous
3. A. relative B. complete C. advice D. receive
4. A. bedroom B. behind C. teacher D. picture
5. A. pagoda B. fantastic C. cathedral D. family
6. A. remember B. furniture C. creative D. dislike
A. Language focus
I.Choose the word that is pronounced and stressed differently from the others (Chọn từ có cách phát âm và từ có dấu nhấn khác với các từ còn lại)
1. A. collection B. tradition C. exhibition D. question
2. A. clean B. city C. cold D. clothes
3. A. certain B. compare C. encourage D. community
4. A. delicious B. special C. sure D. saxophone
5. A. allergy B. graffiti C. omelette D. opera
6. A. provide B. perform C. disabled D. homeless
7. A. cinema B. gallery C. hospital D. museum
8. A.mineral B.tomorrow C.omelette D.turmeric