Biểu thức với y < 0 được rút gọn là
A. - y x 2
B. x 2 y 2 y
C. y x 2
D. y 2 x 4
Rút gọn biểu thức \(\dfrac{y}{x}\)\(\sqrt[]{\dfrac{x^2}{y^4}}\) (với x >0, y >0) được kết quả là
a. -y
b. \(\dfrac{-1}{y}\)
c. y
d. \(\dfrac{1}{y}\)
Rút gọn biểu thức \(A=\dfrac{\sqrt{x^6y^2}}{xy}\) với x<0, y>0
\(\dfrac{\sqrt{x^6y^2}}{xy}=\dfrac{x^3y}{xy}=x^2\)
Với x, y ≥ 0; 3 x ≢ y , rút gọn biểu thức B = 3 x - 3 xy 3 x - y ta được?
A. 3 x 3 x - y
B. 1 3 x - y
C. 3 x 3 x + y
D. 3 x 3 x + y
Với x > y ≥ 0 , biểu thức: \(\dfrac{1}{y-x}\sqrt{x^6\left(x-y\right)^2}\)có kết quả rút gọn là
\(=\dfrac{1}{y-x}\cdot x^3\cdot\left(x-y\right)=-x^3\)
Cho x/a= y/b= z/c với a, b, c, x, y, z không bằng 0
Rút gọn biểu thức B = ( a^2.x + b62.y + c^2.z ) ^3 / x^3 + y^ 3 + z^3
Với x, y ≥ 0; x ≢ y , rút gọn biểu thức x - xy x - y ta được?
A. x x - y
B. 1 x - y
C. y x - y
D. x x + y
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau: a)√(5+2√5)² - √5 ______ √5+2 b) x-2 √xy + y _______________ X - Y (x khác y , x > hoặc = 0 , y > hoặc = 0 )
b: \(x-2\sqrt{xy}+y=\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)^2\)
1) rút gọn biểu thức : A= \(\dfrac{2x}{x^2+xy}\)+\(\dfrac{6x}{x^2-y^2}\)+\(\dfrac{3}{y-x}\) với x khác 0 , x khác y , x khác -y
\(A=\dfrac{2x}{x\left(x+y\right)}+\dfrac{6x}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}-\dfrac{3}{x-y}\)
\(=\dfrac{2\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}+\dfrac{6x}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}-\dfrac{3\left(x+y\right)}{\left(x+y\right)\left(x-y\right)}\)
\(=\dfrac{2x-2y+6x-3x-3y}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}=\dfrac{5\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\)
\(=\dfrac{5}{x+y}\)
Rút gọn biểu thức 3 x 2 y + x y với x < 0, y ≥ 0 ta được
A. 4x y B. -4x y C. -2x y D. 4 x 2 y
Hãy chọn đáp án đúng.
b1 : rút gọn biểu thức
a: x-y/y^2 nhân căn y^4/x^2 - 2xy + y^2 với x khác y
b: căn x- 2 căn x +1/x+ 2 căn x +1 với x > 0