Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 x + 4 x + 2 ?
A. y = 2
B. x = 3
C. x = 2
D. y = 3
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x + 1 3 - x
A. y = -2
B. y = 2/3
C. y = 1/3
D. y = 2
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x x 2 - 1 khi x → + ∞
A. y = - 1
B. y = 1
C. x = 1
D. x = - 1
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x x 2 - 1 khi x → + ∞ .
A. y=-1.
B. y=1.
C. x=1.
D. x=-1.
Đồ thị hàm số y = x + 1 4 x − 1 có đường tiệm cận ngang là đường thẳng nào dưới đây?
A. y = -1
B. x = -1
C. y = 1 4
D. x = 1 4
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3 + 1 x - 3 .
A. y = -3
B. x = 3
C. x = -3
D. y = 3
Đáp án D.
Ta có lim x → ∞ y = lim x → ∞ 3 + 1 x - 3 = 3 ⇒ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3.
Gọi I là giao điểm của tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ( 3 m + 1 ) x + 4 x + m Hỏi I luôn thuộc đường thẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng y=2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y = 1 + x 1 − 2 x .
B. y = − 2 x + 3 x − 2 .
C. y = 2 x + 1 .
D. y = 2 x − 2 x + 2 .
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x x − 1
A. 2 y − 1 = 0
B. 2 x − 1 = 0
C. x − 2 = 0
D. y − 2 = 0
Ta có: lim x → ± ∞ 2 x x − 2 = lim x → ± ∞ 2 1 − 2 x = 2. Do đó y = 2 là tiệm cận ngang.
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 x + 1 ?
A. x = 0
B. y = 1
C. y = 0
D. x = -1
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 1 x + 1 ?
A. x=0
B. y=1
C. y=0
D. x= -1
Đáp án B
Vì l i m x → ∞ y = 1 do đó y = 1 là tiệm cận ngang.