Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là
Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là
A. {0}
B. 0
C. 4
D. -2
Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0 là
A. R \ {1}.
B. ∅.
C. (1; +∞).
D. R.
Cho hàm số f ( x ) = x 3 - 3 x + 2018 . Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) > 0 là:
A. (-1;1)
B. [-1;1]
C. - ∞ ; - 1 ∪ 1 ; + ∞
D. ( - ∞ ; - 1 ] ∪ [ 1 ; + ∞ )
Đáp án C.
- Phương pháp:
+) Tính f'(x).
+) Sử dụng quy tắc trong trái ngoài cùng giải bất phương trình bậc hai.
- Cách giải:
+ Ta có:
→ Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Cho hàm số f ( x ) = l n ( x 2 - 3 x ) . Tập nghiệm S của phương trình f'(x) = 0 là:
A. S = ∅
B. S = 3 2
C. S = {0;3}
D. S = - ∞ ; 0 ∪ 3 ; + ∞
Cho hàm số f ( x ) = l n ( x 2 - 2 x + 3 ) . Tập nghiệm của bất phương trình f'(x)>0 là
A. ( 2 ; + ∞ ) .
B. ( - 1 ; + ∞ ) .
C. ( - 2 ; + ∞ ) .
D. ( 1 ; + ∞ ) .
Cho hàm số f ( x ) = 1 - 3 x + x 2 x - 1 . Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) > 0 là:
A. R\{1}
B. ∅
C. 1 ; + ∞
D. R
Cho hàm số f ( x ) = 1 3 x 3 - x 2 + 2 x - 2009 . Tập nghiệm của bất phương trình f'(x) ≤ 0 là:
A. ∅
B. [-2;2]
C. 0 ; + ∞
D. R
Chọn A
- Ta có:
- Suy ra bất phương trình vô nghiệm.
Cho hàm số f(x) = 5(x + 1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình f ”(x) = 0 là
A. [-1 ; 2] .
B. -1.
C. {-1}.
D. ∅.
Chọn C.
Vì: f’(x) = 15(x + 1)2 + 4 ;
f”(x) = 30(x + 1) ⇔ f”(x) = 0 ⇔ x = -1.
Cho hàm số f ( x ) = 5 ( x + 1 ) 3 + 4 ( x + 1 ) . Tập nghiệm của phương trình f ' ' ( x ) = 0 là
A. [-1;2]
B. ( - ∞ ; 0 ]
C. {1}
D. ∅
Đáp án C
Ta có : f ' ( x ) = 15 ( x + 1 ) 2 + 4 ;
f ' ' ( x ) = 30 ( x + 1 ) ⇒ f ' ' ( x ) = 0 ⇔ 30 ( x + 1 ) = 0 ⇔ x = - 1 .