Hiến chương, hiệp ước, hiệp định, công ước … được gọi chung là?
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
Câu 11: Quyền khiếu nại và tố cáo là một trong những quyền cơ bản của công dân được ghi nhận
A. Hiến pháp, văn bản pháp luật. B. Văn bản Nhà nước.
C. Các quy định pháp luật. D. Pháp luật.
Câu 12: Em hãy chọn từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống sao cho phù hợp với khái niệm quyền tự do ngôn luận
Quyền tự do ngôn luận là quyền…………., được tham gia……..., thảo luận và đóng góp………vào những vấn đề chung của đất nước,…………
Câu 11: Quyền khiếu nại và tố cáo là một trong những quyền cơ bản của công dân được ghi nhận
A. Hiến pháp, văn bản pháp luật. B. Văn bản Nhà nước.
C. Các quy định pháp luật. D. Pháp luật.
Câu 12: Em hãy chọn từ hoặc cụm từ điền vào chỗ trống sao cho phù hợp với khái niệm quyền tự do ngôn luận
Quyền tự do ngôn luận là quyền của công dân, được tham gia,bàn bạc, thảo luận và đóng góp ý kiến vào những vấn đề chung của đất nước,xã hội
Văn bản pháp luật nào được coi là Luật cơ bản của nhà nước
A. Hiến pháp. B. Luật nhà nước.
C. Luật tổ chức Quốc hội. D. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân.
Văn bản pháp luật nào được coi là Luật cơ bản của nhà nước
A. Hiến pháp. B. Luật nhà nước.
C. Luật tổ chức Quốc hội. D. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân.
Hiến chương, hiệp ước, hiệp định, công ước … được gọi chung là?
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
Hiến chương, hiệp ước, hiệp định, công ước … được gọi chung là?
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
Hiến chương, hiệp ước, hiệp định, công ước … được gọi chung là?
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
Căn cứ vào quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật, công dân thực hiện quyền của mình, được hiểu pháp luật là phương tiện để
A. công dân thực hiện nghĩa vụ của mình.
B. công dân thực hiện quyền của mình.
C. công dân đạt được mục đích của mình.
D. mọi người yên tâm sản xuất kinh doanh.
Sắp xếp các điều ước quốc tế dưới đây theo các cột tương ứng
STT | Tên điều ước quốc tế | Điều ước quốc tế về quyền con người(1) | Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia(2) | Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế(3) |
1 | Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em | |||
2 | Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển | |||
3 | Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường | |||
4 | Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng | |||
5 | Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư | |||
6 | Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản | |||
7 | Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a | |||
8 | Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
TT | Tên điều ước quốc tế | Điều ước quốc tế về quyền con người(1) | Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia(2) | Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế(3) | |
1 | Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em | (1) | |||
2 | Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển | (2) | |||
3 | Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường | (2) | |||
4 | Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng | (2) | |||
5 | Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư | (3) | |||
6 | Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản | (3) | |||
7 | Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a | (3) | |||
8 | Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ | (1) |
Hiến pháp là văn bản pháp luật quy định
A. các quyền cơ bản của công dân.
B. lợi ích và trách nhiệm của công dân.
C. lợi ích và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
D. các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành loại văn bản nào đều được quy định cụ thể trong Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật đưuọc gọi là
A. tính cụ thể của văn bản pháp luật.
B. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. tính trình tự ban hành văn bản pháp luật.
D. tính cụ thể về mặt nội dung.