Hiến chương, hiệp ước, hiệp định, công ước … được gọi chung là?
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
Hiến chương, hiệp ước, hiệp định, công ước … được gọi chung là?
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
Hiến chương, hiệp ước, hiệp định, công ước … được gọi chung là?
A. Văn bản pháp luật.
B. Quy phạm pháp luật.
C. Văn bản pháp luật.
D. Điều ước quốc tế.
Căn cứ vào quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật, công dân thực hiện quyền của mình, được hiểu pháp luật là phương tiện để
A. công dân thực hiện nghĩa vụ của mình.
B. công dân thực hiện quyền của mình.
C. công dân đạt được mục đích của mình.
D. mọi người yên tâm sản xuất kinh doanh.
Sắp xếp các điều ước quốc tế dưới đây theo các cột tương ứng
STT | Tên điều ước quốc tế | Điều ước quốc tế về quyền con người(1) | Điều ước quốc tế về hòa bình, hữu nghị và hợp tác giữa các quốc gia(2) | Điều ước quốc tế về hội nhập kinh tế khu vực và quốc tế(3) |
1 | Công ước của Liên hợp quốc về Quyền trẻ em | |||
2 | Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển | |||
3 | Nghị định thư Ki -ô –tô về môi trường | |||
4 | Hiệp ước về biên giới trên bộ giữa Việt Nam với các nước láng giềng | |||
5 | Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư | |||
6 | Hiệp đinh thương mại Việt Nam – Nhật Bản | |||
7 | Hiệp định về giáo dục và đào tạo giữa Việt Nam và Ô-xtrây-li-a | |||
8 | Công ước về chống phân biệt đối xử với phụ nữ |
Hiến pháp là văn bản pháp luật quy định
A. các quyền cơ bản của công dân.
B. lợi ích và trách nhiệm của công dân.
C. lợi ích và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
D. các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành loại văn bản nào đều được quy định cụ thể trong Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật đưuọc gọi là
A. tính cụ thể của văn bản pháp luật.
B. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. tính trình tự ban hành văn bản pháp luật.
D. tính cụ thể về mặt nội dung.
Hãy sắp xếp các văn bản quy phạm pháp luật sau đây theo các lĩnh vực khác nhau:
STT | Lĩnh vực Tên văn bản | Pháp luật về kinh doanh | Pháp luật về văn hóa | Pháp luật về xã hội | |
1 | Hiến pháp | ||||
2 | Luật Giáo dục | ||||
3 | Luật Di sản văn hóa | ||||
4 | Pháp lệnh Dân số | ||||
5 | Luật Doanh nghiệp | ||||
6 | Bộ luật Lao động | ||||
7 | Luật Đầu tư | ||||
8 | Luật Phòng, chống ma túy | ||||
9 | Pháp lệnh Phòng, chống mại dâm | ||||
10 | Luật Thuế thu nhập cá nhân |
Văn bản quy phạm pháp luật nào có hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở nước ta ?
A. Nghị quyết
B. Hiến pháp
C. Quyết định
D. Pháp lệnh.