Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?
A. Các tơ chi tiêu giảm.
B. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
C. Giác bám phát triển.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?
A. Các tơ chi tiêu giảm.
B. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
C. Giác bám phát triển.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây giúp đỉa thích nghi với lối sống kí sinh?
A. Các tơ chi tiêu giảm. B. Các manh tràng phát triển để chứa máu.
C. Giác bám phát triển. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 15.Rươi di chuyển bằng
A. giác bám. B. hệ cơ thành cơ thể. C. chi bên. D. tơ chi bên.
14d 15d
chúc bạn học tốt
nhớ kích đúng cho mik nha
: Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh
A. Các nội quan tiêu biến B. Mắt và lông bơi phát triển
C. Kích thước cơ thể to lớn D. Giác bám phát triển.
Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh
A. Các nội quan tiêu biến B. Mắt và lông bơi phát triển
C. Kích thước cơ thể to lớn D. Giác bám phát triển.
⇒ Đáp án: D. Giác bám phát triển
1.Câu 7: Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh là: (0.5 Điểm) A. Lông bơi phát trển B. Mắt tiêu giảm C. Giác bám phát triển D. Cả B và C 2.Giun đũa kí sinh được ở ruột non vì: (0.5 Điểm) A.Kín đáo khó phát hiện B.Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển C.Có nhiều chất dinh dưỡng D. Có vỏ ki tin bao bọc cơ thể 3.Thuỷ tức có đặc điểm cơ thể: (0.5 Điểm) A. Hình trụ, đối xứng toả tròn B. Hình trụ, đối xứng hai bên C. Hình ống, đối xứng toả tròn D. Phân đốt 4.Sán lá gan không được xếp vào ngành giun tròn vì: (0.5 Điểm) A. chúng có lối sống kí sinh. B. Chưa có khoang cỏ thể chính thức. C. Cơ thể dẹp, chưa có khoang cơ thể. D. Chúng có lối sống tự do. 5.Sinh sản mọc chồi của san hô khác thủy tức : (0.5 Điểm) A. Đều là sinh sản vô tính, chồi đều mọc từ cơ thể mẹ B. Đều là sinh sản hữu tính, chồi đều mọc từ cơ thể mẹ C. Chồi lớn lên vẫn dính với cơ thể mẹ; D. Chỉ A,C đúng; 6.Trai dinh dưỡng theo kiểu? (1 Điểm) A. Chủ động B. Tìm và bắt mồi C. Thụ động D. Săn mồi 7.Sự đa dạng phong phú ở động vật thể hiện ở những điểm nào? (1 Điểm) A. Đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thể. B. Đa dạng về phương thức sống và môi trường sống. C. Đa dạng về cấu trúc cơ thể. D. Cả A, D Và C đúng. 8.Vòng đời của giun đũa mấy lần qua gan ,tim, phổi mới kí sinh ở ruột non? (1 Điểm) A. Không qua gan ,tim, phổi; B. Một lần. C. Hai lần D. Ba lần. 9.Tập đoàn trùng roi không phải là động vật đa bào vì: (1 Điểm) A. Dinh dưỡng tự dưỡng kiểu thực vật B. Sống kiểu tập đoàn C. Vận động và dinh dưỡng độc lập D. Dinh dưỡng dị dưỡng kiểu động 10.Thực vật không có đặc điểm nào sau đây: (0.5 Điểm) A.Cấu tạo từ TB B.Lớn lên, sinh sản. C.dinh dưỡng tự dưỡng D. Hệ thần kinh và giác quan 11.Động vật khác thực vật: (0.5 Điểm) A. Cấu tạo từ TB B. Lớn lên, sinh sản, C. Di chyển,dinh dưỡng dị dưỡng D. Tự tổng hợp chất hữu cơ 12.Tế bào trùng roi khác tế bào thực vật ở chỗ: (0.5 Điểm) A. Có diệp lục B. Có roi C. Có điểm mắt D. Cả B và C 13.Giun đũa kí sinh được ở ruột non vì: (0.5 Điểm) A.Kín đáo khó phát hiện B.Có đủ điều kiện thuận lợi để phát triển C.Có nhiều chất dinh dưỡng D. Có vỏ ki tin bao bọc cơ thể 14.Trùng roi khác thực vật ở chỗ: (0.5 Điểm) A. Dinh dưỡng dị dưỡng B. Không di chuyển , sống tự dưỡng C. Tế bào có vách xenlulôzơ và hạt diệp lục, D. Cơ thể đơn bào, Có vách xenlulôzơ 15.14. Sâu bọ hô hấp bằng : (1 Điểm) A. Phổi . B. Ống khí C. Mang D. Da
bạn làm văn hay hỏi bài vậy bạn viết dính quá đọc hem ra lun !
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây là đúng với sán dây?
A. Đầu sán nhỏ, có giác bám.
B. Ruột phát triển và dài 8 -9 m.
C. Các đốt cuối cùng đều mang cơ quan sinh dục lưỡng tính.
D. Kí sinh ở máu người.
4/đặc điểm nào sau đây giúp đĩa thích nghi với lối sống kí sinh?
A. các tơ chỉ tiêu giảm B. các manh tràng phát triển để chứa máu
C.giác bám phát triển D. cả A, B, C đều đúng
4/đặc điểm nào sau đây giúp đĩa thích nghi với lối sống kí sinh?
A. các tơ chỉ tiêu giảm B. các manh tràng phát triển để chứa máu
C.giác bám phát triển D. cả A, B, C đều đúng
4) Đặc điểm nào sau đây giúp đĩa thích nghi với lối sống kí sinh?
A. Các tơ chỉ tiêu giảm
B. Các manh tràng phát triển để chứa máu
C. Giác bám phát triển
D. Cả A, B, C đều đúng
Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?
A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.
B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.
C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.
D. Cơ quan di chuyển phát triển.
C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.
Có bao nhiêu đặc điểm sau đây thuộc về thú ăn thực vật?
I. Có ruột ngắn.
II. Có manh tràng kém phát triển.
III. Có vi sinh vật cộng sinh tiêu hóa xenlulozo trong dạ dày hoặc manh tràng.
IV. Răng nanh và răng cửa thường giống nhau, răng hàm lớn thích nghi với việc nhai thức ăn.
A. 2
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Chọn A
Nội dung 1, 2 sai. Thú ăn thực vật có ruột dài và manh tràng rất phát triển, giúp cho chúng có thể tiêu hóa đc xenlulozơ trong thức ăn.
Nội dung 3 đúng. Vi khuẩn cộng sinh tiết ra enzim xenlulaza giúp cho thú ăn thực vật tiêu hóa được xenlulozơ có trong thức ăn.
Nội dung 4 đúng. Thú ăn thực vật không phải cắn xé thức ăn nên có cấu tạo phù hợp với việc nhai và nghiền thức ăn.
Vậy có 2 nội dung đúng.
Có bao nhiêu đặc điểm sau đây thuộc về thú ăn thực vật?
I. Có ruột ngắn.
II. Có manh tràng kém phát triển.
III. Có vi sinh vật cộng sinh tiêu hóa xenlulozo trong dạ dày hoặc manh tràng.
IV. Răng nanh và răng cửa thường giống nhau, răng hàm lớn thích nghi với việc nhai thức ăn.